PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 07. ĐỒ THỊ DỊCH CHUYỂN – THỜI GIAN SUA.docx

Trang8 CHƯƠNG II: ĐỘNG HỌC BÀI 7: ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN – THỜI GIAN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Chuyển động thẳng. a. Quỹ đạo. Tập hợp tất cả vị trí của một vật chuyển động theo thời gian trong không gian gọi là quỹ đạo chuyển động của vật. b. Chuyển động thẳng. - Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng. - Nếu vật chuyển động thẳng và có tốc độ không thay đổi thì chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều. * Lưu ý: Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều thì -Quãng đường và độ dịch chuyển có độ lớn như nhau sd -Tốc độ và vận tốc có độ lớn như nhau v Khi vật đang chuyển động theo chiều dương mà đổi chiều chuyển động thì. - Quãng đường vẫn có giá trị dương còn độ dịch chuyển có giá trị âm s0;d0 - Tốc độ có giá trị dương còn vân tốc có giá trị âm 0;v0 c. Chuyển động thẳng đều. - Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ không thay đổi theo thời gian. - Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều s.t 2. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. * Độ dịch chuyển: - Biểu thức vectơ dv.t→→ - Biểu thức đại số dv.t * Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động cho phép - Mô tả được chuyển động của vật: + khi nào vật chuyển động. + khi nào đứng yên. + vật chuyển động nhanh hay chậm theo chiều dương hay âm. + khi nào vật đổi chiều chuyển động. + Độ dốc của đồ thị cho biết chuyển động nhanh hay chậm. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều. Từ biểu thức d vdv.t t (với v là hằng số) * Đặc điểm: - Là hàm bậc nhất của thời gian. - là một đoạn thẳng có hệ số góc là v (độ dốc) 21 21 dd vtan tt    Vận tốc có giá trị bằng hệ số góc ( độ dốc) của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng Thời điểm 0t0 Chuyển động xuất phát từ gốc tọa độ dvt
Trang8 xuất phát Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Chuyển động tại thời điểm t0 vật dịch chuyển một đoạn d 0 0ddvt Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Thời điểm xuất phát 0t0 Chuyển động xuất phát từ gốc tọa độ 0dv(tt) Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Chuyển động tại thời điểm t0 vật dịch chuyển một đoạn d 0 0ddvt Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. DẠNG 1. BÀI TẬP CỦNG CỐ LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN 1.1 PHƯƠNG PHÁP GIẢI Vận dụng các công thức: - Tốc độ trung bình: s t - Vận tốc trung bình: d v t → → về giá trị d v t hay d vtan t    (trong đó d là độ dịch chuyển trong thời gian t ) - Quãng đường: s.t - Độ dịch chuyển 2121dxxv.tv(tt) hay 0ddvt 1.2 BÀI TẬP MINH HỌA Bài 1. Dựa vào đồ thị ở hình bên xác định:
Trang8 a) Vận tốc của mỗi chuyển động. b) Phương trình độ dịch chuyển của mỗi chuyển động. Hướng dẫn giải. a) Vận dụng công thức 21 21 dd v tt    chọn thời điểm 1t0 , 2t3h ta có: Vận tốc của vật 1. 21 1 21 dd1800 v60(km/h) tt30    Vận tốc của vật 2. 21 2 21 dd600 v20(km/h) tt30    b) Từ công thức 0 0 dd v tt    chọn 00t0ddv.t ta có: với vật 1. 1d60t(km) với vật 2. 2d20t(km) Bài 2. Bạn An bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi từ Đông sang Tây mất 20s rồi bơi ngược lại từ Tây về Đông mất 25s. Chọn gốc tọa độ trùng vị trí xuất phát, chiều dương hướng từ Đông sang Tây. a) Tính quãng đường, độ dịch chuyển, vận tốc trung bình của người đó khi bơi từ Đông sang Tây. b) Tính quãng đường, độ dịch chuyển, vận tốc trung bình của người đó khi bơi từ Tây về Đông. c) Tính quãng đường, độ dịch chuyển, tốc độ trung bình, vận tốc trung bình trong cả quá trình. Hướng dẫn giải. Chọn trục tọa độ Ox có O trùng vị trí xuất phát, chiều dương hướng từ Đông sang Tây như hình vẽ. a) Khi bơi từ Đông sang Tây Quãng đường bơi được là s50(m) Vì vật chuyển động theo chiều dương nên ta có độ dịch chuyển là 1ds50(m) Vận tốc trung bình là 1 1 d50 v2,5(m/s) t20 b) Khi bơi từ Tây về Đông Quãng đường bơi được là s50(m) Vì vật chuyển động theo chiều âm nên ta có độ dịch chuyển là 2ds50(m) Vận tốc trung bình là 2 2 d50 v2(m/s) t25   c) Trong cả quá trình bơi Quãng đường bơi được là s100(m) Vì vật bơi về vị trí xuất phát nên độ dịch chuyển là d0

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.