Nội dung text Đề 5 - ÔN TẬP CUỐI HK2 - TOÁN 10 - KNTT (Soạn theo minh hoạ BGD 2025).docx
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ: 05 Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 4 5yxx . B. 2 1 y x . C. 2 27yx . D. 2 11 46y xx . Câu 2: Cho tam thức bậc hai 243fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0fx khi và chỉ ;13;x . B. 0fx khi và chỉ 1;3x . C. 0fx khi và chỉ ;13;x . D. 0fx khi và chỉ 1;3x . Câu 3: Số nghiệm của phương trình 211xx là: A. 2x B. 2x C. 1x D. 1x Câu 4: Xác định a để hai đường thẳng 1:3–40 daxy và 2 1 : 33 xt d yt cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. A. 2a . B. 1a . C. –1a . D. –2a . Câu 5: Trong mặt phẳng ,Oxy điểm 1;2I là tâm đường tròn nào có phương trình dưới đây? A. 22121.xy B. 22211.xy C. 22121.xy D. 22121.xy Câu 6: Elip 22:1 3625 xy E có độ dài trục bé bằng: A. 25 . B. 12 . C. 10 . D. 5 . Câu 7: Lớp 10A có 36 học sinh, lớp 10B có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách cử một học sinh của lớp 10A hoặc của lớp 10B tham gia một công việc tình nguyện của đoàn thanh niên sắp diễn ra? A. 1260 . B. 36 . C. 35 . D. 71 . Câu 8: Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu? A. 45 . B. 14 . C. 29 . D. 120 . Câu 9: Tìm số hạng chứa 5 x trong khai triển 4 21 x x
Câu 4: Một hộp có 15 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau: a) Không gian mẫu của phép thử là: 1140 b) Xác suất để chọn được 2 quả cầu trắng là: 7 76 c) Xác suất để chọn được ít nhất một quả cầu đen là: 137 228 d) Xác suất để chọn được 3 quả cầu thuộc hai loại khác nhau là: 35 76 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2223yxmxm có tập xác định là ℝ . Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của 0;30m để bất phương trình 22810xmxm vô nghiệm? Câu 3: Cho đường thẳng :21510mmxmym với m là tham số, và điểm 3;9A . Giả sử a m b (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi đó hãy tính giá trị của biểu thức 2.Sab Câu 4: Cho tập hợp 1,2,3,4,5,6,7,8,9A . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? Câu 5: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng a b với a b là phân số tối giản và ,abℤ . Tính Tab Câu 6: Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng a b với a b là phân số tối giản và ,abℤ . Tính 2Tab . --------------------HẾT-------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B C D D C D C C C A C PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 2 3 1224 49 212 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. 4 5yxx . B. 2 1 y x . C. 2 27yx . D. 2 11 46y xx . Lời giải Từ định nghĩa hàm số bậc hai ta có hàm số bậc hai là 227yx . Câu 2: Cho tam thức bậc hai 243fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0fx khi và chỉ ;13;x . B. 0fx khi và chỉ 1;3x . C. 0fx khi và chỉ ;13;x . D. 0fx khi và chỉ 1;3x . Lời giải Tam thức bậc hai 243fxxx có hai nghiệm 121,3xx . Lại có hệ số 10a . Do đó 0fx khi và chỉ 1;3x . Câu 3: Số nghiệm của phương trình 211xx là: A. 2x B. 2x C. 1x D. 1x