PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 11. OUR GREENER WORLD - HS.docx

UNIT 11. OUR GREENER WORLD I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning air pollution n /eər pə’lu:ʃn/ ô nhiễm không khí Ex: Air pollution in the city had reached four times the acceptable levels. Ô nhiễm không khí trong thành phố đã cao gấp bốn lần mức có thể chấp nhận được. be in need v /’bɪ ɪn ni:d/ cần giúp đỡ Ex: Help the people who are in need! Hãy giúp những người đang cần sự giúp đỡ! cause v, n /kɒz/ gây ra, nguyên nhân Ex: Smoking is the leading cause of lung cancer. Hút thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ra ung thư phổi. charity n /’tʃærətɪ/ hội từ thiện, lòng từ thiện Ex: My parents always supported charities. Bố mẹ tôi luôn ủng hộ các tổ chức từ thiện. container n /kən’teɪnər/ đồ đựng, chứa đựng Ex: This container will take six litres. Cái thùng này sẽ chứa được 6 lít. do a survey v /du: ə ‘sɜ:veɪ/ tiến hành cuộc khảo sát Ex: They are doing a survey about customer service. Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát về dịch vụ khách hàng. environment n /ɪn‘vaɪrənmənt/ môi trường Ex: The government should do more to protect the environment. Chính phủ nên làm nhiều hơn nữa để bảo vệ môi trường. environmental pollution n /ɪn‘vaɪrənməntl pə’lu:ʃn / sự ô nhiễm môi trường Ex: Recycling also helps control environmental pollution by reducing the need for waste dumps. Tái chế cũng giúp kiểm soát ô nhiễm môi trường bằng cách giảm nhu cầu đổ chất thải. exchange v /ɪks’tʃeɪndʒ/ trao đổi Ex: The exchange of students took place this morning. Việc trao đổi nhân viên diễn ra vào sáng nay. fair n /feər/ hội chợ Ex: The children are going to the fair. Những đứa trẻ đang đi đến hội chợ.

cause (v) gây ra causation (n) causative (adj) causatively (adv) charity (n) từ thiện charitable (adj) charitably (adv) container (n) đồ đựng, chứa đựng contain (v) containerization (n) containerized (adj) environment (n) môi trường environmental (adj) environmentally (adv) exchange(v) trao đổi exchange (n) exchangeable (adj) recycle (v) tái chế recycling (n) recyclable (adj) reduce (v) giảm reduction (n) reductive (adj) reusable (adj) có thể tái sử dụng reuse (v) reuse (n) III. GRAMMAR 1. Articles - Mạo từ Trong tiếng Anh, Mạo từ (article) được chia làm 2 loại: Mạo từ xác định (definite article) "the" và Mạo từ không xác định (Indefinite artcile) gồm "a, an". a. Mạo từ không xác định a/an Mạo từ không xác định a/an được dùng trước danh từ không xác định, tức là danh từ đó được nhắc đến lần đầu tiên trong ngữ cảnh. Ex: She bought a new pen. The pen is red. (Cô ấy mua một chiếc bút mới. Nó màu đỏ.)  Danh từ pen ở đây lần đầu tiên nhắc tới nên ta dùng mạo từ "a", ở mệnh đề thứ hai, danh từ pen đã được nhắc trước đó nên lúc này không dùng "a" nữa mà phải dùng "the". * Các trường hợp dùng mạo từ không xác định
- Dùng trước danh từ đếm được số ít Ex: He drank a cup of coffee. (Anh ấy đã uống một cốc cà phê.) She ate an apple. (Cô ấy đã ăn một quả táo.) - Dùng trong các thành ngữ chỉ lượng nhất định Ex: a lot of (nhiều) a dozen (một tá) a couple (một đôi/cặp) a hundred (một trăm) a quarter (một phần tư) a third (một phần ba) a half (một nửa) * Chú ý: các trường hợp KHÔNG dùng mạo từ không xác định. - Trước danh từ số nhiều. Ex: an apples - Trước danh từ không đếm được, danh từ trừu tượng. Ex: What you need is confidence (Cái anh cần là sự tự tin.) She drinks water. (Cô ấy uống nước) - Trước tên gọi các bữa ăn trừ khi có tính từ đứng trước các tên gọi đó. Ex: I have lunch at 12 o'clock. (Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.) Nhưng: He has a delicious dinner. (Anh ấy có một bữa tối thật ngon miệng) * Phân biệt cách sử dụng "a" và "an": a an - Đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Ex: a book (một cuốn sách) a car (một chiếc ô tô) a student (một học sinh) a tree (một cái cây) - Đứng trước danh từ bắt đẩu bằng nguyên âm. Trong tiếng Anh có 5 nguyên âm sau: u, e, o, a, i. Ex: an egg (một quả trứng) an orange (một quả cam) an umbrella (một chiếc ô) - Đứng trước một nguyên âm được phiên âm là - Đứng trước một âm câm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.