PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text thuat ngu y khoa co ban.pdf


&+ɂɀ1* 1 1KʦQJWKjQK SKɞQFɁEɚQ Khái quátFKɃɁQJ 0ʜFWLrX 1KʦQJWKjQKSKɞQFʞDWʢ *ʈFWʢ 'ɘQJNɶWKʚS 7LɶSĀɞXQJʦ 7LɶSYĩQJʦ +ɃʒQJGɢQFKXQJ ĉʂQKQJKŜDPʐWWʢ 7ɘRWʢPʒL +ɃʒQJGɢQSKiWkP 7ʌQJTXDQYɸFiFKWɘRWʢ Bài tập 0ʜFWLrX 6DXNKLKRjQWKjQKFKɃɁQJQj\EɘQFyWKɺ • ;iFĀʂQKĀɃʚFEʈQWKjQKSKɞQFɜXWɘRQrQthuật ngữ \NKRD • Phân tíchWʢWKjQKFiFSKɞQFɜXWKjQK. • ÉSGʜQJFiFQJX\rQWɦFFɁEɚQĀɺĀʂQK QJKŜDYjWɘRWʢ. • ;iFĀʂQKEɚQJKɃʒQJGɢQSKiWkPYjJLɚL WKtFKFiFNtKLɾXSKiWkP. • Phát âm những thuật ngữ được trình bày trong chương. • Hoàn thành các bài tập.
Những thành phần của từ Ngôn ngữ y khoa là những thuật ngữ được sử dụng bởi các nhân viên y tế. Rất nhiều thành phần của từ vựng y khoa xuất hiện sớm ngay từ thế kỷ thứ 4 sau Công Nguyên khi Hippocrates tiến hành các hoạt động y khoa. Với những tiến bộ về khoa học và kỹ thuật y tế, những thuật ngữ mới được tạo ra để phản ánh sự tiến bộ này. Ví dụ những thuật ngữ về chẩn đoán hình ảnh như chụp cộng hưởng từ (MRI - magnetic resonance imagine) hay siêu âm (US - ultrasound) hiện tại được dùng rộng rãi khi nói đến các thủ thuận chẩn đoán. Một thuật ngữ y khoa chứa một vài hay tất cả những thành phần sau: • gốc từ • dạng kết hợp • tiếp vĩ ngữ • tiếp đầu ngữ. Sự xuất hiện của các thành phần, đồng thời cách kết hợp các thành phần này quyết định nên nghĩa của một từ. Việc phân tích từ thành các thành phần cấu thành nên nó hết sức quan trọng trong việc hiểu nghĩa một thuật ngữ. Mục tiêu của chương này là giới thiệu các nguyên tắc cơ bản để tạo nên một thuật ngữ và và cách phát âm những thuật ngữ này chính xác. Đồng thời, cách phát âm thuật ngữ được cung cấp xuyên suốt cuốn sách này. Đồng thời, hướng dẫn phát âm ở bìa trong cuốn sách này. Hướng dẫn này được dùng để tham khảo hướng dẫn phát âm những thuật ngữ một cách chính xác. Gốc từ Gốc từ là nền móng của một thuật ngữ y khoa và mang ý nghĩa chính của từ. Tất cả các các thuật ngữ có ít nhất là một gốc từ. Đa số các gốc từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latin; vì thế có thể có hai gốc từ có cùng một nghĩa. Ví dụ, từ tiếng Hy Lạp dermatos và từ Latin cutane đều có nghĩa là da. Thông thường, những gốc từ tiếng Hy Lạp được dùng để mô tả các bệnh lý, điều trị, hoặc chẩn đoán. Những gốc từ tiếng Latin mô tả các cấu trúc giải phẫu. Chính vì vậy, gốc từ Hy Lạp dermat mô tả tình trạng bệnh lý, điều trị hoặc chẩn đoán về da; gốc từ tiếng Latin cutane mô tả cấu trúc giải phẫu. (Xem Bảng 1-1.) 2 CHƯƠNG I • Những thành phần cơ bản Bảng 1-1 Ví dụ về Gốc từ Bảng dưới đây liệt kê các thuật ngữ tiếng Anh với gốc từ tiếng Hy Lạp (Gr) và Latin, đồng thời phân tích các thuật ngữ liên quan. Hướng dẫn phát âm kèm theo giúp bạn luyện tập phát âm những thuật ngữ này. Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Gr/Latin Gốc từ Phân tích từ skin (da) kidney (thận) dermatos (Gr) cutis (L) nephros (Gr) renes (L) dermat cutane nephr ren dermat/itis (d ̆er-m ̆a-T ̄ I-tı ̆s): viêm da (inflammation of the skin) Dermatitis là thuật ngữ chỉ tình trạng viêm của da nói chung. cutane/ous (k ̄u-T ̄A-n ̄e- ̆us): liên quan đến da (bì) Cutaneous (bì) là thuật ngữ chỉ cấu trúc giải phẫu nephr/oma (n ̆e-FR ̄O-m ̆a): u thận Nephroma là khối u (lành hoặc ác) của mô thận. ren/al (R ̄E-n ̆al): liên quan đến thận Renal là thuật ngữ chỉ cấu trúc giải phẫu

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.