Nội dung text TEST 1 U9 GB11 - GV.docx
UNIT 9 – SOCIAL ISSUES TEST 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mark the Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from Question 1: A. physic B. liar C. admit D. issue A. physic: /'fɪzɪk/ B. liar: /'laɪər/ C. admit:/əd'mɪt/ D. issue: /'ɪ∫u:/ Question 2: A. discussion B. assemble C. depression D. peer-pressure A. discussion: /dɪ'skʌ∫ən/ B. assemble: /ə'sɛmbəl/ C. depression: /dɪ'prɛ∫ən/ D. peer-pressure: /pɪr'prɛ∫ər/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. admit B. obey C. bully D. aware A. admit: /əd'mɪt/ B. obey: /ə'beɪ/ C. bully: /'bʊli/ D. aware: /ə'wɛər/ Question 4: A. poverty B. alcohol C. confidence D. awareness A. poverty: /'pɒvəti/ B. alcohol: /'ælkəhɒl/ C. confidence: /'kɒnfɪdəns/ D. awareness: /ə'wɛənɪs/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 5: Poverty can cause anxiety for children who worry about their future. A. offense B. depression C. campaign D. violence Nghèo đói có thể gây ra sự lo lắng cho những đứa trẻ lo lắng về tương lai của chúng.
A. hành vi phạm tội B. trầm cảm C. chiến dịch D. bạo lực Question 6: Verbal bullying in schools can have severe effect on the victims. A. Using speeches B. Using weapons C. Using social media D. Using violence Bắt nạt bằng lời nói trong trường học có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến nạn nhân. A. Sử dụng lời nói B. Sử dụng vũ khí C. Sử dụng mạng xã hội D. Sử dụng bạo lực Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 7: People who belong to the LGBT community may feel like the odd one out in a society that emphasizes binary gender norms. A. being the difference B. being the confidence C. being the similarity D. being the embarrassment Những người thuộc cộng đồng LGBT có thể cảm thấy mình là người kỳ quặc trong một xã hội đề cao các chuẩn mực nhị phân giới. A. là sự khác biệt B. là sự tự tin C. là sự giống nhau D. là sự bối rối Question 8: Addressing poverty and inequality can help reduce crime and improve social cohesion. A. anxiety B. wealth C. suffering D. issue Giải quyết tình trạng nghèo đói và bất bình đẳng có thể giúp giảm tội phạm và cải thiện sự gắn kết xã hội. A. lo lắng B. giàu có C. đau khổ D. vấn đề Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 9: Binh is talking to his teacher, Minh: Binh: “I think I cannot meet the deadline of this project, teacher! I had a severe headache last night.” Minh: "That’s okay! ___________________ ” A. What a pity! B. I can sympathise. C. How disappointing! D. You should quit the course. Bình nói chuyện với thầy giáo Minh: Bình: "Em nghĩ em không thể hoàn thành kịp deadline đồ án này thầy ơi! Đêm qua em bị đau đầu dữ dội." Minh: "Không sao đâu!___________" A. Thật đáng tiếc! B. Thầy có thể thông cảm. C. Thật đáng thất vọng! D. Em nên nghỉ khóa học này. Question 10: Thomas and Henry are talking about their project: Thomas: “The professor rejected our project on social issue because it was not clear enough.”
Henry: “___________________ We should try again." A. What a shame! B. I am sorry! C. I appreciate it! D. That’s terrific! Thomas và Henry đang nói về dự án của họ: Thomas: "Giáo sư từ chối dự án vấn đề xã hội của chúng ta về vì nó không đủ rõ ràng." Henry: "________ Chúng ta nên thử lại." A. Thật đáng tiếc! B.Tôi xin lỗi! C. Tôi đánh giá cao nó! D. Thật tuyệt vời! Mark the letter A, B, C or D on your answer seer to indicate the underlined part that needs correction following questions. Question 11: Discrimination is still popular in modern society; therefore, awareness campaigns may ease this problem easily. A B C D D Dựa vào nghĩa: Sự phân biệt đối xử vẫn còn phổ biến trong xã hội hiện đại; do đó tuy nhiên, các chiến dịch nâng cao nhận thức có thể dễ dàng giải quyết vấn đề này. vế có nghĩa tương phản nhau nên phải dùng however hoặc những từ nối tương tự vậy Question 12: Physical bullying is the use of technology to intimidate, or threaten someone, often through social A B C media, or other online platforms. D Bắt nạt thể xác Bắt nạt trên mạng (Cyberbullying) là việc sử dụng công nghệ để hăm dọa hoặc đe dọa ai đó, thường thông qua mạng xã hội hoặc các nền tảng trực tuyến khác. Question 13: Because I was the smallest person among my classmates, so I used to be bullied. A B C D Because + phrase 1, so phrase 2 Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Being left out is always difficult, but it can be especially (14) ________ when you’re left out by your own friend group. There isn’t always an obvious reason why it happens. Sometimes, things seem to be going fine. (15) ________, next thing you know, the group is hanging (16) ________without you. You’re being excluded from group texts. Nobody’s tagging you on Instagram. Being treated as the (17) ________one out in the friend group can feel totally crushing. Your friends are supposed to be the people who always have your back. They are supposed to be the ones who make you feel valued, appreciated, and accepted. (18) ________, when you find yourself on the outside of the group, you may start feeling like your social life is completely doomed. (19) ________, that doesn’t have to be true at all! https://www.scienceofpeople.com/feeling-left-out/ Question 14: A. offensive B. hurtful C. verbal D. violent A. xúc phạm B. gây tổn thương C. bằng lời nói D. bạo lực Being left out is always difficult, but it can be especially hurtful when you're left out by your own friend group. (Bị bỏ rơi luôn là điều khó khăn, nhưng nó có thể đặc biệt tổn thương khi bạn bị chính nhóm bạn của mình bỏ rơi.)
Question 15: A. By contrast B. Similarly C. Then D. Although A. Ngược lại B. Tương tự C. Sau đó D. Mặc dù Câu văn đang diễn tả sự việc xảy ra theo thứ tự trước sau, nên "then" là phù hợp nhất. Question 16: A. on B. in C. of D. out Hang out: đi chơi Question 17: A. even B. odd C. off D. weird Idiom: The odd one out: người khác biệt, kẻ lập dị Question 18: A. Therefore B. However C. In addition D. Despite They are supposed to be the ones who make you feel valued, appreciated, and accepted. Therefore, when you find yourself on the outside of the group, you may start feeling like your social life is completely doomed. (Họ được cho là những người khiến bạn cảm thấy có giá trị, được đánh giá cao và được chấp nhận. Do đó, khi bạn thấy mình bị đứng ngoài nhóm, bạn có thể bắt đầu cảm thấy đời sống xã hội của mình hoàn toàn bị hủy diệt.) 2 câu văn đang là nguyên nhân, hậu quả của nhau Dùng therefore. Question 19: A. Lucky B. Unlucky C. Luckily D. Unluckily A. Lucky (adj) B. Unlucky (adj) C. Luckily (adv) D. Unluckily (adv) Đứng đầu câu cần adv DỊCH Bị bỏ rơi luôn là điều khó khăn, nhưng nó có thể đặc biệt tổn thương khi bạn bị chính nhóm bạn của mình bỏ rơi. Không phải lúc nào cũng có lý do rõ ràng tại sao điều đó xảy ra. Đôi khi, mọi việc dường như đang diễn ra tốt đẹp. Đột nhiên, điều tiếp theo bạn biết đấy, nhóm bạn đi chơi mà không rủ có bạn. Bạn đang bị loại khỏi các tin nhắn nhóm. Không ai gắn thẻ bạn trên Instagram. Bị đối xử như một người kỳ quặc trong nhóm bạn có thể khiến bạn cảm thấy hoàn toàn tan nát. Bạn bè của bạn được cho là những người luôn ủng hộ bạn. Họ được cho là những người khiến bạn cảm thấy có giá trị, được đánh giá cao và được chấp nhận. Do đó, khi bạn thấy mình bị đứng ngoài nhóm, bạn có thể bắt đầu cảm thấy đời sống xã hội của mình hoàn toàn bị hủy diệt. May mắn thay, điều đó không nhất thiết phải đúng chút nào! (Bản word phát hành trên Tailieuchuan.vn) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.