Nội dung text File 4.1.docx
C. Móng Cái, Lao Bảo, Đồng Đăng. D. Bờ Y, Lào Cai, Đồng Đăng. Câu 17. A-pa-tit ở vùng TD&MNBB có trữ lượng lớn và chủ yếu được khai thác ở tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Phú Thọ. D. Yên Bái. Câu 18. Trong khai thác khoáng sản ở vùng TD&MNBB, cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Tái định cư, thay đổi cảnh quan. B. Đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại. C. Tạo việc làm, suy giảm tài nguyên rừng. D. Môi trường, suy giảm tài nguyên rừng. Câu 19. Thế mạnh nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng TD&MNBB? A. Lao động có trình độ cao. B. Giao thông phát triển. C. Nguồn nguyên liệu dồi dào. D. Công nghiệp phát triển lâu đời. Câu 20. Ở các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, đang phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất sản phẩm điện tử. B. Khai thác khoáng sản. C. Khai thác thuỷ điện. D. Sản xuất, chế biến thực phẩm. đã thúc đẩy ngành công nghiệp sản xuất sản TD&MNBB phát triển mạnh? Câu 21. Yếu tố chủ yếu nào sau đây phẩm điện tử, máy vi tính của vùng A. Nguồn lao động đông. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt. D. Thu hút vốn đầu tư FDI. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển công nghiệp của vùng TD&MNBB? A. Khai thác gắn với chế biến khoáng sản. B. Phát triển địa bàn trọng điểm thuỷ điện. C. Xây dựng các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. D. Xây dựng các trung tâm ứng dụng công nghệ cao. Câu 23. Những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây để hình thành vùng chuyên canh cây chè tập trung ở các tỉnh thuộc vùng TD&MNBB? A. Khí hậu mát mẻ, nhiều cao nguyên và đồi trung du. B. Khí hậu nóng ẩm, nhiều cao nguyên và đồi trung du. C. Khí hậu mát mẻ, nhiều đồi trung du và nguồn nước dồi dào.