PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương X - Bài 2 - HÌNH NÓN.docx

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 1 HÌNH HỌC 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ I. r Đỉnh Bán kính đáy BO S Hình nón - Đỉnh: S - Chiều cao: hSO - Đường sinh lSASB - Bán kính đáy: rOB - 22lrh Diện tích xung quanh và thể tích hình nón xqSrl Trong đó: r : bán kính đáy. l : độ dài đường sinh. Thể tích hình nón 211 33đáyVShrh Trong đó: r : bán kính đáy. h : Chiều cao. đáyS : là diện tích đáy. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h . Thể tích của khối nón bằng: A. 21 3rh B. 2 rh C. 2 2rh D. 21 3rh Câu 2: Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng: A. 21 3 xqhSr B. 22  xqSrrh C. 22 xqSrrh D.  xqSrh Câu 3: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao băng h , độ dài đường sinh l . Khi đó công thức nào là đúng? HÌNH NÓN OAB S
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 2 HÌNH HỌC 9 A. 222rlh B. 22lrh C. 22lrh D. 22hrl Câu 4: Quay hình nào dưới đây xung quanh trục đã chỉ ra cho ta một khối nón tròn xoay A. Quay một tam giác cân quanh trục đối xứng của nó B. Quay một tam giác đều quanh 1 cạnh của nó C. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục là cạnh AB . D. Quay tam giác ABC vuông tại B xung quanh trục là cạnh AC Câu 5: Khi quay một tam giác vuông ( kể cả các điểm trong tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được: A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy 3rcm , độ dài đường sinh 4lcm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó? A. 39 B. 43 C. 12 D. 83 Câu 7: Cho hình nón có chiều cao 4h , bán kính đáy 3r . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng bao nhiêu: A. 20 B. 10 C. 15 D. 30 Câu 8: Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và độ dài đường cao cùng bằng 3a thì có thể tích bằng? A. 3a B. 33a C. 327a D. 39a II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy 2r biết diện tích xung quanh của hình nón là 25 . Tính thể tích của khối hình nón là: A.  B. 5 3 C. 4 3 D. 2 3 Câu 10: Cho hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Khi đó thể tích nón bằng: A. 3 4 3 a B. 3 4a C. 3 a D. 3 3 a Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 , bán kính đáy là 3 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 15 B. 48 C. 39 D. 24 Câu 12: Hình nón có đường sinh 2la và hợp với đáy góc 060 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 24a B. 23a C. 22a D. 2a Câu 13. Một hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9 .Chiều cao của khối nón đó bằng: A. 33 B. 3 C. 39 D. 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 3 HÌNH HỌC 9 Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A có 20,12.BCcmACcm Quay tam giác ABC cạnh AB ta đượcm ột hình nón có thể tích A. 32304()cm B. 31024()cm C. 3786()cm D. 3768()cm Câu 15: Nếu tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên 2 bấn thì diện tích xung quanh hình nón đó : A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường trung tuyến AM . Quay tam giác ABC quanh cạnh AM . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành . A. 2 3 2 a B. 2 3 4 a C. 2 5 2 a D. 2 2 a Câu 17: Cho hình nón có độ dài đường sinh là 2a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là 060 . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. A. 236 , 2 xqSaVa B. 233 2, 2 xqSaVa C. 236 2, 2 xqSaVa D. 233 , 2 xqSaVa Bài 18. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Thể tích của khối nón là : A. 3 2 12 a B. 3 3 a C. 3 2 2 a D. 3 a IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a , có diện tích xung quanh là: A. 2 2 3   xq a S B. 2 3   xq a S C. 2 3 6   xq a S D. 2 3 3   xq a S Câu 20: Một mặt phẳng đi qua đỉnh S của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân SAB đồng thời tạo với mặt phẳng đường tròn đáy góc 045 . Biết rằng đường cao của hình nón SOa và tam giác OAB vuông cân. Tính thể tích của khối nón? A. 3 2 3 a B. 3 a C. 3 3 a D. 3 3 3 a
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 4 HÌNH HỌC 9 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1: Tính diện tích, thể tích và các đại lượng liên quan đến hình nón Phương pháp giải Áp dụng công thức tính diện tích, thể tích của hình nón  Diện tích xung quanh  xqSrl .  Diện tích toàn phần 2.Srlr  Thể tích 21 . 3Vrh Bài 1. Cho hình nón có bán kính r , đường kính đáy là d , chiều cao h , đường sinh l , thể tích V , diện tích xung quanh xqS , diện tích toàn phần tpS . Hoàn thành bảng sau cmr cmd cmh cml 2cmxqS 2cmtpS 3cmV 3 5 8 96 10 65 15 20 Bài 2. Cho tam giác MNP vuông tại M , 60N và 2NPa (đơn vị độ dài). Quay tam giác đó quanh một vòng quanh cạnh huyền NP . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón tạo thành. Bài 3. Cắt mặt xung quanh của hình nón theo một đường sinh và trải phẳng ra tạo thành một hình quạt. Biết bán kính của hình quạt tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy. Quan sát hình vẽ dưới đây và tính số đo cung của hình quạt tròn. 13 cm 5 cm 13 cm 5 cm Bài 4. Một cái xô đựng nước có bán kính đáy là 14 cm và 9 cm, chiều cao bằng 23 cm. a) Tính dung tích của xô. b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích chỗ ghép).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.