Nội dung text 29. Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
có khối lượng 2m ở nhiệt độ 20C∘ . Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là 50C∘ . Gọi 12,cc lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và môi trường. Tỉ số đúng là A. 11 22 1 13 mc mc B. 11 22 13 1 mc mc C. 11 22 10 3 mc mc D. 11 22 3 10 mc mc Câu 11: Một dây dẫn thẳng dài 20 cm có dòng điện 5A chạy qua được đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ B→ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,2 T . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng A. 20 N. B. 0,2 N . C. 0,1 N . D. 1 N. Câu 12: Phương của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. thẳng đứng trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó. B. nằm ngang trùng với phương của nam châm thử tại điểm đó. C. vuông góc với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. D. trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi, trong khoảng thời gian Δt vận tốc của vật thay đổi từ 0v đến v thì biểu thức tính gia tốc của vật là A. 0 Δ vv a t . B. 0 Δ vv a t . C. 22 0 Δ vv a t . D. 0 2 Δ vv a t . Câu 14: Gọi p là áp suất chất khí, là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của phân tử khí, 2v là trung bình của các bình phương tốc độ phân tử khí. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. 23 2pmv . B. 21 3pmv . C. 2 pmv . D. 22 3pmv . Câu 15: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 53,34.10 J/kg . Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 500 g nước đá ở 0C∘ là A. 77.10 JQ B. 6167.10QJ C. 167QJ D. 167 kJQ Câu 16: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy là