Nội dung text ĐỀ SỐ 09 - TS10-2526.docx
A . 7 10 B. 7 20 C. 9 10 D. 7 5 Câu 12: Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước , được đánh số 1;2;3;4. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi . Xác suất để tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3 là : 5 . 7A 2 . 3B 3 . 4C 5 . 6D II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 13. (1điểm) Rút gọn biểu thức: 2137 933 aaa P aaa với 0;9aa Câu 14 ( 1 điểm) Giải hệ phương trình: 3x +2y = 4 4x -y = 9 Câu 15. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2650xx 2. Cho phương trình bậc hai: 222(3)850xmxmm ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2212121223xxxxxx Câu 16:( 1 điểm ) Một hình trụ có bán kính đáy là 14cm, diện tích xung quanh bằng 880 cm 2 . Tính chiều cao hình trụ, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. . (Lấy π = 22/7) Câu 17:( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M . Kẻ MH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). 1. Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp. 2. MB cắt OH tại E . Chứng minh ..MEMHBEHC 3. Gọi giao điểm của đường tròn ()O với đường tròn ngoại tiếp MHC là K . Chứng minh ba điểm ,,CKE thẳng hàng. Câu 18. (0,5 điểm) Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng 222 222222222 2224 abbccaabc abcbcacab ( HẾT)
ĐÁP ÁN : PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C D B D A B C B A B HD chi tiết câu 12 Do đó, không gian mẫu là: Ω = {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 3); (2, 4); (3, 4)}. Không gian mẫu Ω có 6 phần tử. Vì lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi nên các kết quả có thể xảy ra ở trên là đồng khả năng. Có 4 kết quả thuận lợi của biến cố A: “Tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3” là: (1, 4); (2, 3); (2, 4); (3, 4). Do đó, P(A) = 42 63 PHẦN TỰ LUẬN :( 7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13 Với 0;9aa , ta có 2137 3333 aaa P aaaa 2.31337 33 aaaaa P aa 0,25 264337 33 aaaaa aa 0,25 33 393 33333 aa aaa aaaaa Vậy 3 3 a P a với 0;9aa 0,25 0,25 0,25