PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4.doc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 1. Chào hỏi: Good afternoon : xin chào (vào buổi chiều) Good evening : xin chào (vào buổi tối) Good morning : xin chào (vào buổi sáng) Nice to see you again : rất vui được gặp lại bạn. 2. Tạm biệt See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai See you later : hẹn gặp lại Goodbye : chào tạm biệt Good night : chúc ngủ ngon 3. Hỏi – Đáp sức khỏe: How are you? : bạn có khỏe không 4. Hỏi – Đáp đến từ đâu - Where are you from? - I’m from Vietnam - Where is he/she from? - He/She is from England 5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: - What antionality are you? - I am Vietnamese. 6. Hỏi – đáp về ngày tháng: - What day is today? - It’s Monday. -What’s the date today? - It’s October 10 th 2009. 7. Gọi tên các ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...) 8. Gọi tên các tháng: - January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6) - July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12) 9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: - When is your birthday? - It’s on June eighth. 10. Diễn tả khả năng: CAN - Can you swim? - Yes, I can. / No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ .......... 11. Gọi tên các địa danh: - street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường) 12. Hỏi đáp về trường lớp: - Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge - Which class are you in? - I am in class 4 B. 13. Gọi tên các hoạt động yêu thích - Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi) 14. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: - What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton. - What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem 15. Gọi tên các môn học: Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học) 16. Hỏi đáp về quá khứ: - Where were you yesterday? - I was in the library. - What did you do yesterday? - I read a book. 17. Các môn học trong ngày: - What subject do you have today? - I have English and Art. 18. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật) 19. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: - When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. 20. Hỏi đáp ai đang làm gì: - What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet...... - What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat. 21. Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 22. Đoán sở thích về một môn học: - Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. 23. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What subject do you like? - I like English. 24. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất. - What’s your favorite subject? - I like English best. 25. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : - Why do you like Music? - Because I like to sing. 26. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: - What do you do during English lessons?I learn to write and read in English. 27. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty .... 28. Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. 29. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: - What time do you get up? - I get up at six o’clock. - What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock. 30. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: - What’s your job? - I am a student. - What’s his/her job? - She’s/ He’s a teacher. 31. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: - What’s your favorite food? My favorite food is chicken./ I like chicken best. - What’s your favorite drink? My favorite drink is coca./ I like coca best. 32. Diễn tả cảm giác: - I’m hungry./ I’m thirsty. 33. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger
34. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: - I like monkeys because they can swing . (đu) - I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa) - She likes bears because they can climb. ( trèo) - She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy). 35. Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema.... 36. Đề nghị đi đâu: - Let’s go to the post office. 37. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : - Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. 38. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày) 39. Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu... - What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/pink. (xanh dương/ vàng/nâu/ hồng) - What color are they?- They’re green/white/ red/ black. (xanh da trời/ trắng/ đỏ/ đen) 40. Hỏi - đáp về giá cả: - How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. - How much are the blouses? - They’re 50.000 dong. 41. Chúc mừng ngày sinh nhật: - Happy birthday, Mai. 42. Cám ơn và phản hồi ý kiến : - Thanks (Thank you) - You are welcome. 43. Xin lỗi và phản hồi ý kiến : - I’m sorry. - Not at all./ No problem 44. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.