Nội dung text 2.2 TN NHIEU LUA CHON Góc LG-Giá trị LG gócP2-GV .pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 2 A. 0 30 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 180 . Lời giải Chọn B. Câu 4: Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) được cho trong hình vẽ bên dưới là A. 0 −180 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 180 . Lời giải Chọn B. Câu 5: Cho góc hình học 0 uOv = 45 . Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 405 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 45 . Lời giải Chọn A.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 3 Câu 6: Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 1170 . B. 0 −1170 . C. 0 990 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A. Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) là 0 0 0 360 .3 90 1170 + = Câu 7: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 450 . B. 0 405 . C. 0 −450 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A. Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) là 0 0 0 360 90 450 + = Câu 8: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 4 A. 0 −90 . B. 0 −270 . C. 0 270 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A. Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) là 0 0 0 − − = − (360 90 ) 270 Câu 9: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 810 . B. 0 −810 . C. 0 270 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A. Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) là 0 0 0 360 .2 90 810 + = Câu 10: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hai góc tù là hai góc kề nhau. B. Cho 3 tia chung gốc Ox , Oy , Oz ta luôn có: xOy yOz xOz + = . C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì yOn yOm mOn + = . D. Nếu A và B là hai góc bù nhau thì A B+ = 90 . Lời giải Chọn C +) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì yOn yOm mOn + = . Do đó C đúng.