Nội dung text CD1 Exercise 12.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses – TEST 2 ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.D 15.A 16.B 17.D 18.C 19.D 20.B 21.C 22.B 23.A 24.D 25.D 26.A 27.C 28.B 29.C 30.A Exercise 12: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine. A. were driving - was calling B. drove - called C. were driving – called D. drove - was calling Đáp án C - Dịch nghĩa: Chúng tôi đang đi đến bệnh viện để thăm Mike thì anh ấy gọi đến để nói rằng anh ấy vẫn ổn. + “đang đi đến bệnh viện” là hành động đang xảy => chia quá khứ tiếp diễn. + “gọi đến” là hành động xen vào => chia thì quá khứ đơn. Question 2: What ____ to you on Sunday night? A. happen B. happened C. was happening D. would happen Đáp án B - Dịch nghĩa: Chuyện gì đã xảy ra với bạn vào tối chủ nhật? + hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn. Question 3: Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up. A. waited – showed B. would wait - showed C. were waiting - were showing D. waited - was showing Đáp án A => Key: A. waited – showed => Vì: do cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Tối qua chúng tôi đã đợi bạn rất lâu nhưng bạn không đến. Question 4: We ____ our quality time when the unexpected guess ____. A. had – came B. were having - came C. had been having – came D. have had - would have come Đáp án B => Key: B. were having – came => Vì: diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào => Dịch: Chúng tôi đang có thời gian tuyệt vời với nhau thì vị khách không mời mà đến xuất hiện. Question 5: Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day. A. were telling - came – looked B. would tell - would visit - would look C. told - would come - were looking D. tell - are coming - will look Đáp án C Dịch nghĩa: Vì chủ nhật tuần trước họ bảo là họ sẽ đến thăm chúng tôi nên chúng tôi đã ngóng chờ ngày hôm đó.
- Căn cứ vào trạng từ thời gian “last sunday” nên động từ “tell” phải chia về quá khứ đơn. Xét các đáp án chỉ có đáp án C phù hợp. Question 6: I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning. A. was going – realized B. went – realized C. had gone - would realize D. would go - have realized Đáp án A => Dịch: Tối qua tôi đang định ra ngoài nhưng vào phút cuối tôi nhận ra rằng mình có một bài kiểm tra sáng nay. Giải thích: - căn cứ vào trạng từ last night nên động từ trong câu này phải chia ở thì quá khứ đơn. Từ đó, ta loại C,D. - thì tiếp diễn có thể dùng để diễn tả dự định => Đáp án A Question 7: She hasn’t paid as much attention to her children as she ____ since she ____ working. A. does – starts B. did - started C. was doing - was starting D. has done - would start Đáp án B - Dịch nghĩa: Cô ấy đã không chú ý nhiều đến bọn trẻ của mình như trước kể từ khi cô ấy bắt đầu đi làm. + Ta có cấu trúc: S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn). => Vế sau “since” chia thì quá khứ đơn + Vị trí thứ nhất cần động từ để mang nghĩa “cô ấy từng làm”=> động từ phải chia ở quá khứ đơn; vì đang so sánh rằng “bây giờ không chú ý nhiều đến con cái như trước đây”. Khi không muốn nhắc lại cụm “pay attention to her children” nên họ đã dùng trợ động từ để thay thế là “did”. Question 8: My brother ____ at the road when he ____ into a hole. A. wasn’t looking - was falling B. didn’t look - has fallen C. wasn’t looking – fell D. won’t look - fall Đáp án C => Key: C. wasn’t looking – fell => Vì: một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào => Dịch: Khi anh trai tôi đang không nhìn đường thì anh ấy rơi xuống một cái hố. Question 9: Magellan ____ the first European who ____ through the strait. A. was - was sailing B. was being - was sailing C. had been – sailed D. was - sailed Đáp án D => Key: D. was – sailed => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Magellan là người châu Âu đầu tiên đi thuyền qua eo biển Question 10: The first self-sufficient village in Britain ____ the Norman’s idea. They were some strange invaders who ____ to change the country in a better way. A. was – hoped B. is - have hoped C. have been - were hoping D. was being - had hoped Đáp án A => Key: A. was – hoped => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ
=> Vì: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ vì câu có hàm nghĩa thiên về cau kể => quá khứ đơn => Dịch: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng. Question 17: When I met Walters about two years before his death he didn’t seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda. A. has published B. could have published C. published D. had published Đáp án D - Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi ông ấy qua đời, ông ấy có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông ấy định cư ở Uganda. Ta có cấu trúc: Trước since chia hiện tại hoàn thành sau since chia quá khứ đơn. Tuy nhiên, căn cứ vào các động từ "met“, ”didn’t seem" và quy tắc về sự phối thì nên ta chia động từ trong vị trí trống ở thì quá khứ hoàn thành. Question 18: Throughout the campaign we ____ our candidate’s photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women’s votes. A. have been hanging B. hanged C. hung D. have hung Đáp án C Dịch: Trong suốt chiến dịch đó, chúng tôi đã treo các bức ảnh của ứng cử viên của chúng tôi trên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ. => Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ ta chia thì quá khứ đơn. Mặc dù không có thời gian hay dấu hiệu thời gian cụ thể, nhưng căn cứ vào ngữ nghĩa câu, có thể thấy đó là một câu kể, nên tốt nhất vẫn hiểu nó là hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ thay vì ở thì hiện tại. Question 19: Many of the people who attended Major Gordon’s funeral ____ him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen Đáp án D - Dịch nghĩa: Nhiều người đã tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm. + sự việc “không gặp Thiếu Tá” đã xảy ra trước việc “tham dự đám tang” => chia thì quá khứ hoàn thành. Question 20: Seeing Peter’s handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since. A. was tearing B. tore C. had torn D. has torn Đáp án B - Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé đã lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó. - Giải thích: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter là xé thư ngay => hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn. Question 21: We were both very excited about the visit, as we ____ each other for ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen Đáp án C Dịch nghĩa: Cả hai chúng tôi đều rất hào hứng về chuyến viếng thăm, vì chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi. + “không gặp trong nhiều năm” là hành động xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành. Question 22: What made you think he ____ in the Royal Air Force? A. must have to be B. had been C. was being D. had had to be