PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12.(GV). THI ONLINE LÀM CHỦ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (BUỔI 2).docx


Question 5. A. skipping B. to skipping C. to skip D. skip Kiến thức về danh động từ It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì Tạm dịch: It's no use skipping meals, as it can slow down metabolism and lead to overeating later. (Bỏ bữa không có tác dụng gì vì nó có thể làm chậm quá trình trao đổi chất và dẫn đến ăn quá nhiều sau đó.)  Chọn đáp án A Question 6. A. burn B. to burn C. burning D. to burning  Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': enable + O + to V: làm cho có thể, cho phép Tạm dịch: Instead, maintaining healthy eating habits enables the body to burn calories efficiently and stay energized throughout the day. (Thay vào đó, duy trì thói quen ăn uống lành mạnh cho phép cơ thể đốt cháy calo hiệu quả và duy trì năng lượng trong suốt cả ngày.) Chọn đáp án B 3.  It's worth (7) _______ at least an hour a day exercising to stay healthy and active. People who work out  regularly tend (8) _______ more energy and better mental well-being. Therefore, no matter how busy you  are, try (9) _______ time for physical activity - it will benefit both your body and mind in the long run. Thật đáng giá khi dành ít nhất một giờ mỗi ngày để tập thể dục nhằm giữ sức khỏe và năng động. Những người tập thể dục thường xuyên có xu hướng có nhiều năng lượng hơn và sức khỏe tinh thần tốt hơn. Vì vậy, dù bạn có bận rộn đến đâu, hãy cố gắng dành thời gian cho hoạt động thể chất - nó sẽ có lợi cho cả cơ thể và tâm trí của bạn trong dài hạn. Question 7. A. spending B. to spending C. spend D. to spend Kiến thức về danh động từ: It's worth + V-ing: đáng làm gì Tạm dịch: It's worth spending at least an hour a day exercising to stay healthy and active. (Thật đáng giá khi dành ít nhất một giờ mỗi ngày để tập thể dục nhằm giữ sức khỏe và năng động.) Chọn đáp án A Question 8. A. have B. to having C. having D. to have Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': tend to V: có xu hướng Tạm dịch: People who work out regularly tend to have more energy and better mental well-being. (Những người tập thể dục thường xuyên có xu hướng có nhiều năng lượng hơn và sức khỏe tinh thần tốt hơn.)  Chọn đáp án D Question 9. A. make B. making C. to making D. to make  Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': try to V: cố gắng làm gì try V-ing: thử làm gì Tạm dịch: Therefore, no matter how busy you are, try to make time for physical activity - it will benefit both your body and mind in the long run. (Vì vậy, dù bạn có bận rộn đến đâu, hãy cố gắng dành thời gian cho hoạt động thể chất – nó sẽ có lợi cho cả cơ thể và tâm trí của bạn trong dài hạn.) Chọn đáp án D 4.  Jake’s mom permitted him (10) _______ on a school trip with his friends. However, she asked him (11)  _______ her every evening to check in. Understanding her concern, Jake promised (12) _______ in touch  and follow all the safety rules. Excited for the trip, he packed his bags, ready for a fun adventure.
Mẹ của Jake cho phép cậu đi tham quan trường với bạn bè. Tuy nhiên, bà yêu cầu cậu gọi điện cho bà mỗi tối để hỏi thăm. Hiểu được mối lo lắng của bà, Jake hứa sẽ giữ liên lạc và tuân thủ mọi quy tắc an toàn. Háo hức với chuyến đi, cậu đã chuẩn bị hành lý, sẵn sàng cho một cuộc phiêu lưu thú vị. Question 10. A. go B. going C. to going D. to go Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': permit somebody to V: cho phép ai đó làm gì Tạm dịch: Jake's mom permitted him to go on a school trip with his friends. (Mẹ của Jake cho phép cậu đi tham quan trường với bạn bè.) Chọn đáp án D Question 11. A. call B. calling C. to call D. to calling Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': ask somebody to V: yêu cầu ai đó làm gì Tạm dịch: However, she asked him to call her every evening to check in. (Tuy nhiên, bà yêu cầu cậu gọi điện cho bà mỗi tối để hỏi thăm.)  Chọn đáp án C Question 12. A. stay B. to stay C. to staying D. staying Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': promise to V: hứa làm gì Tạm dịch: Understanding her concern, Jake promised to stay in touch and follow all the safety rules. (Hiểu được mối lo lắng của bà, Jake hứa sẽ giữ liên lạc và tuân thủ mọi quy tắc an toàn.) Chọn đáp án B 5.  I immediately regretted (13) _______ that joke when I saw Sarah's expression change. I didn’t mean (14)  _______ her feelings, but my words came out wrong. She seemed (15) _______ back tears, which made  me feel even worse. I tried to explain, but she just nodded and walked away. Since then, I have been more  careful with my words, trying to avoid (16) _______ anything that could upset others. I hope she forgives  me because I never wanted to make her feel bad in any way.  Tôi ngay lập tức hối hận vì đã nói đùa như vậy khi thấy biểu cảm của Sarah thay đổi. Tôi không cố ý làm tổn thương cô ấy, nhưng lời nói của tôi lại không đúng. Cô ấy dường như cố kìm nước mắt, khiến tôi cảm thấy tệ hơn. Tôi đã cố giải thích, nhưng cô ấy chỉ gật đầu và bỏ đi. Từ đó, tôi cẩn thận hơn với lời nói của mình, cố gắng tránh nói bất cứ điều gì có thể làm người khác buồn. Tôi hy vọng cô ấy tha thứ cho tôi vì tôi không bao giờ muốn khiến cô ấy cảm thấy tệ theo bất kỳ cách nào. Question 13. A. making B. to make C. make D. to making Kiến thức về danh động từ: regret + V-ing: hối hận khi đã làm gì regret + to V: hối tiếc khi phải làm gì Tạm dịch: I immediately regretted making that joke when I saw Sarah's expression change. (Tôi ngay lập tức hối hận vì đã nói đùa như vậy khi thấy biểu cảm của Sarah thay đổi.)  Chọn đáp án A Question 14. A. hurt B. to hurt C. hurting D. to hurting Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': mean to V: có ý định làm gì mean V-ing: đồng nghĩa với việc gì Tạm dịch: I didn't mean to hurt her feelings, but my words came out wrong. (Tôi không cố ý làm tổn thương cô ấy, nhưng lời nói của tôi lại không đúng.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.