Nội dung text ĐỀ THI CUỐI KỲ HUYẾT HỌC Y20 (LÝ THUYẾT).docx
1 ĐỀ THI CUỐI KỲ HUYẾT HỌC Y20 (LÝ THUYẾT) 90 CÂU - 50 PHÚT Câu 1: Hồng cầu là những tế bào vận chuyển oxy hiệu quả. Trong những đặc điểm sau đây, yếu tố chính nào đóng góp vào công suất vận chuyển oxy đáng kể? A. Các tế bào hồng cầu thiếu ty thể B. Các tế bào hồng cầu không phân chia C. Các tế bào hồng cầu là những đĩa lõm 2 mặt D. Do màng hồng cầu mềm mại Câu 2: Tại sao tiểu cầu không hình thành nút chặn tiểu cầu tại các mạch máu không bị hư hỏng? A. Tiểu cầu không hình thành nút chặn cho đến khi mạch máu bị hư hỏng B. Các tiểu cầu chỉ tiếp xúc với các sợi collagen và yếu tố von Willebrand làm cho chúng trở nên dính và hình thành nút chặn TC C. Nút TC hình thành nhưng sẽ được loại bỏ bởi đại thực bào D. Tiểu cầu không hình thành được nút chặn, chỉ có mẫu tiểu cầu có khả năng tạo nút chặn Câu 3: TBG tạo máu là các tế bào chưa biệt hóa có thể phân biệt thành các loại tế nào chuyên biệt khác, chọn câu ĐÚNG: A. Không phải thành phần TBG của tủy xương B. Dưới tác động kích thích của các chất khác nhau mà TBG có thể chuyển thành hồng cầu, bạch cầu và mẫu tiểu cầu C. Các TBG tạo máu cũng có thể biệt hóa thành TB cơ, thần kinh và gan D. TBG tạo máu không thể tự tạo ra chính nó Câu 4: Tại thời điểm thai 11 tuần thì cơ quan nào là chủ yếu sản xuất máu? A. Tủy xương B. Gan C. Túi noãn hoàng D. Hạch Câu 5: Sự tổng hợp hemoglobin bắt đầu ở giai đoạn: A. Tiền nguyên hồng cầu B. Nguyên hồng cầu ưa base C. Nguyên hồng cầu đa sắc D. Nguyên hồng cầu ưa acid Câu 6: Sự tổng hợp hemoglobin đạt trạng thái bão hòa ở giai đoạn: A. Nguyên hồng cầu đa sắc B. Nguyên hồng cầu ưa base C. Hồng cầu lưới D. Nguyên hồng cầu ưa acid Câu 7: Khi nói về hồng cầu lưới, phát biểu nào sau đây đúng? A. HC lưới chứa các phân tử DNA B. Số lượng HC lưới tăng 1000 ngày sau khi cắt lách C. HC lưới còn khả năng tổng hợp Hemoglobin D. HC lưới di chuyển trong máu ngoại vi 5 ngày thì trưởng thành Câu 8: Yếu tố nội tại là thành phần quan trọng để hấp thu chất nào? A. Folate B. Cobalamin
2 C. Sắt D. Transferrin Câu 9: Nhóm máu nào có thể truyền an toàn cho người mang nhóm máu này? Hồng cầu A B AB D Kết quả - + + + A. AB- B. B+ C. A+ D. AB- Câu 10: Một người sống ở vùng núi cao được 1 năm. Hỏi điểm nào trên đồ thị biểu diễn EPO và hematocrit của người này? A. B B. C C. D D. F Câu 11: Hiện tượng tán huyết do truyền nhầm nhóm máu là do kháng thể thuộc loại A. IgA B. IgM C. IgG D. IgE Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây làm cho hồng cầu không phát triển hoàn toàn? A. Nhiễm giun móc B. Phẫu thuật cắt dạ dày C. Suy thận D. Nhồi máu cơ tim Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm giảm sản xuất hồng cầu? A. Bệnh lý gan thận B. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm ruột thừa D. Đột quỵ Câu 14: Chức năng của máu, chọn câu SAI: A. Hô hấp: vận chuyển oxy và CO2 của hồng cầu
3 B. Đào thải: thu nhận, vận chuyển các chất chuyển hóa của tế bào C. Biệt hóa các thành phần máu từ các tế bào gốc hệ tạo máu D. Bảo vệ cơ thể: kháng thể và lympho T, NK Câu 15: Để phân biệt được nhóm máu, cần có: A. Kháng nguyên trên màng hồng cầu B. Dung dịch đẳng trương xác định sức bền hồng cầu C. Huyết thanh và hồng cầu mẫu D. Huyết tương Câu 16: Để xác định nhóm máu một cách chính xác, cần phải A. Làm cả 2 nghiệm pháp B. Có huyết thanh kháng A, B và AB C. Có hồng cầu A, B và AB D. Có hồng cầu A, B và O Câu 17: Phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh? A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc B. Thiếu máu hồng cầu to C. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào D. Thiếu máu do tán huyết Câu 18: Thiếu máu tán huyết do men G6PD là do: A. Khiếm khuyết màng hồng cầu B. Rối loạn men bẩm sinh C. Hb bất thường D. Tủy giảm sinh hồng cầu Câu 19: Một BN nam 30 tuổi đến khám vì mệt mỏi, xanh xao. Công thức máu cho thấy hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Khám lâm sàng thấy móng tay dẹt, dễ gãy. Cần xét nghiệm thêm yếu tố nào để xác định nguyên nhân gây bệnh ở BN này? A. Bilirubin tự do B. Men G6PD C. Sắt và ferritin huyết thanh D. Cobalamin Câu 20: BN nam 24 tuổi đến khám vì cảm thấy mệt mỏi, xanh xao. Khám: Mạch 115 lần/p, HA 130/85 mmHg, hô hấp 30 lần/phút, T = 37 độ C. Da xanh, niêm mạc mắt nhợt, vàng da nhẹ. Tim đều, phổi trong, bụng mềm không đau, lách to độ 1 XN: X quang ngực, ECG, siêu âm tim bình thường Công thức máu: HC 3.300.000, Hb 10,5 g/dL, Hct 34%, BC 9000, TC 320.000 Phết máu: Hồng cầu to nhỏ không đều, biến dạng, đa màu sắc, tăng hồng cầu lưới. Bilirubin tự do tăng. Chẩn đoán thiếu máu do? A. Thiếu máu do tủy giảm sản xuất B. Thiếu máu tán huyết C. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 Câu 21: Nguyên nhân nào có thể làm bạch cầu đa nhân trung tính non tăng trong máu? A. Vận động nặng lâu ngày
4 B. Sau khi tiêm epinephrine C. Thiếu máu tán huyết D. Nhiễm trùng dai dẳng kéo dài Câu 22: Một BN bị nhiễm phong củ do Mycobacterium leprae gây ra. 1 loại TB đáp ứng với VK này tiết ra IL-2, INF gamma, TNF alpha để chống lại tác động của VK, hỏi TB đó tên là? A. T CD4+ chưa biệt hóa B. Th1 C. T CD8+ D. Th2 Câu 23: Một bệnh nhân đến khám vì đau bụng. BN này hay ăn rau sống chưa rửa kĩ. XN chẩn đoán BN bị lỵ amip. Hỏi kết quả xét nghiệm về số lượng dòng tế bào nào là phù hợp với bệnh nhân này? A. Eosinophil 1500/mm3 (8,8%) B. Neutrophil 13000/mm3 (76%) C. Basophil 100/mm3 (1%) D. Lymphocyte 2000/mm3 (20%) Câu 24: Yếu tố đông máu nào bị thiếu trong bệnh Hemophilia A A. II B. V C. XII D. VIII Câu 25: Yếu tố đông máu nào bị thiếu trong bệnh Hemophilia B: A. II B. VII C. VIII D. IX Câu 26: Khi thiếu yếu tố VIII thì đường đông máu nào sẽ kéo dài: A. Đường ngoại sinh B. Đường nội sinh C. Đường chung D. Cầm máu ban đầu Câu 27: Gen tạo yếu tố đông máu VIII nằm trên NST: A. X B. Y C. 9 D. 11 Câu 28: Bệnh Hemophilia do thiếu: A. Thiếu các yếu tố chống đông máu B. Tiểu cầu C. Yếu tố làm tan cục máu đông D. Yếu tố đông máu Câu 29: Bệnh Hemophilia là bệnh có thể di truyền từ: A. Mẹ sang con B. Cả cha và mẹ C. Cha sang con D. Không di truyền