PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - G7 (HS).docx


2 Bổ Trợ Global Success 7 - usefully (adv): một cách hữu ích - uselessly (adv): một cách vô ích 2. collect (v): sưu tầm, thu thập - collection (n): bộ sưu tập, sự thu thập - collector (n): người sưu tầm - collectible (adj): có thể sưu tầm được, đáng sưu tầm 3. act (v): hành động, diễn xuất - act (n): hành động, màn kịch - action (n): hành động, diễn biến - actor (n): nam diễn viên - actress (n): nữ diễn viên - active (adj): năng động, tích cực - inactive (adj): không năng động, thụ động - actively (adv): một cách năng động, tích cực 4. employ (v): thuê, sử dụng (ai đó làm việc) - employment (n): việc làm, sự thuê mướn - employer (n): chủ, người sử dụng lao động - employee (n): người lao động, nhân viên - unemployment (n): tình trạng thất nghiệp - employed (adj): có việc làm - unemployed (adj): thất nghiệp - playful (adj): vui tươi, tinh nghịch - playfully (adv): một cách vui tươi, tinh nghịch 6. watch (v): xem, theo dõi - watch (n): đồng hồ đeo tay, ca trực - watcher (n): người xem, người theo dõi - watchful (adj): cảnh giác, thận trọng - watchfully (adv): một cách cảnh giác 7. interest (v): làm cho quan tâm, gây hứng thú - interest (n): sự quan tâm, sở thích, lãi suất - interested (adj): quan tâm, thích thú (với điều gì) - interesting (adj): thú vị, hấp dẫn - interestingly (adv): một cách thú vị 8. music (n): âm nhạc - musical (adj): thuộc về âm nhạc, có năng khiếu âm nhạc - musically (adv): một cách có tính nhạc, về mặt âm nhạc - musician (n): nhạc sĩ C. GRAMMAR 1.  The present simple (Thì hiện tại đơn) CÁCH DÙNG - Dùng để diễn tả thói quen/ những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. - Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. - Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun." - Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, ... Ex: The train leaves at 8 am tomorrow" CÔNG THỨC TO BE  are  V (thường )  n.m  -s/es  don't/ doesn't +V n.m Do/ Does  n.m ● Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tần xuất được chia làm 2 nhóm: Nhóm trạng từ đứng ở trong câu Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu + always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely + everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)

4 Bổ Trợ Global Success 7 Exercise 1: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. among         B. carrot         C. journey         D. September 2. A. natural          B. learn          C. assistant          D. ability 3. A. future          B. return          C. picture          D. culture 4. A. Holiday         B. computer         C. afraid         D. dirty 5. A. Enter         B. serve         C. prefer         D. emerge 6. A. Actor         B. nervous         C. literacy         D. information 7. A. Label         B. absence         C. bell         D. nutrient 8. A. Verb         B. worse         C. word         D. pepper 9. A. about         B. affect         C. agree         D. any 10. A. Fur         B. fun         C. run         D. lucky 11. A. Bird         B. family         C. husband         D. Saturday 12. A. Girl         B. first         C. fish         D. thirsty 13. A. Prefer          B. better          C. teacher          D. worker 14. A. Stranger         B. singer         C. term         D. energy 15. A. absent          B. government          C. dependent          D. enjoy 16. A. Letter         B. earn         C. purple         D. birthday 17. A. Man         B. woman         C. accountant         D. highland 18. A. Color         B. ago         C. curly         D. surprise 19. A. learn         B. near         C. earth         D. research 20. A. collect          B. concern          C. concert          D. combine Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group. 1. A. Hobbies         B. interesting         C. hometown         D. collecting 2. A. Begin         B. listen         C. exercise         D. insect 3. A. Bamboo         B. together         C. creativity         D. maturity 4. A. Amazing         B. building         C. cardboard         D. model 5. A. Reduce         B. music         C. something         D. camping 6. A. Timetable         B. drawing         C. basketball         D. arrive 7. A. Footballer         B. responsibility        C. Duty         D. benefit 8. A. Outdoor         B. patient         C. develop         D. lesson 9. A. Jogging         B. violin         C. yoga         D. camping 10. A. Divide         B. into         C. discuss         D. persuade B. VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 3: Choose the odd one out in each group. 1. A. interesting        B. Exciting         C. fishing         D. boring 2. A. newspaper        B. Cake         C. book         D. novel 3. A. Violin         B. football         C. badminton         D. golf 4. A. Cinema         B. circus         C. theatre         D. Internet 5. A. Teacher         B. father         C. mother         D. sister Exercise 4: Complete the sentences with the words from the box. Club hobby dislikes playing gardenin g painting          1. Linda adores __________________. Her paintings are very beautiful. 2. She loves doing the __________________. She often works in the garden. 3. Thomas often goes to the Golf __________________on Saturdays.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.