PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 6_Đề bài.pdf



BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức: A B A B M M M + + = . Muốn cộng hai phân thức không cùng mẫu thức, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức. Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) 1 3 2 2 a a a a - - + + + ; b) 2 2 b a a b b a + - - ; c) 2 2 3( ) 3( ) a b a b ab ab + - - . Ví dụ 2: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) 1 1 2 3 a b + b) 1 1 1 1 x x x x - + - + - c) x y y z xyt yzt + + - d) 2 2 20 x x 5 25 - - - e) 2 1 3 x x x 3 6 9 + - - + . Dạng 2: Cộng trừ nhiều phân thức 1. Phương pháp giải: Cũng như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp. Vì vậy, khi tính với một biểu thức chỉ gồm các phép cộng phân thức ta có thể đổi chỗ, nhóm (kết hợp) các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc có dấu "+”" thì bỏ dấu ngoặc và giữ nguyên các số hạng. Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-”" thì bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc. 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 2 2 3 3 4 1 1 1 x x x x x x + - - - + - - - ; b) 2 1 1 2 5 5 25 x x x x - + + - - ; c) 2 2y x y x y - + + Dạng 3: Áp dụng cộng trừ nhiều phân thức vào thục tế 1. Phương pháp giải: Viết các phân thức thỏa mãn yêu cầu đề bài. Sử dụng các quy tắc cộng, trừ phân thức. 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Cùng đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 900 km, xe khách chạy với tốc độ x  km / h ;
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 4 xe tải chạy với tốc độ y x y  km / h ( )  > . Nếu xuất phát cùng lúc thì xe khách đến thành phố B sớm hơn xe tải bao nhiêu giờ? Ví dụ 2: Có ba hình hộp chữ nhật M, N,P có chiều dài, chiều rộng và thể tích được cho như hình. Hình N và P có các kích thước giống nhau, hình M có cùng chiều rộng với N và P . a) Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật. Biểu thị chúng bằng các phân thức cùng mẫu số. b) Tính tổng chiều cao của hình M và P, chênh lệch chiều cao của hình M và N . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Với B 1 0 , kết quả phép cộng A C B B + là A. A C.B . B. A C B + . C. 2 A C B + . D. . A C B B + . Câu 2: Kết quả phép tính 2 7 5 5 x x + là A. 9 5 x . B. 9 10 x . C. 9 25 x . D. 14 5 x . Câu 3: Kết quả phép tính 7 4 2 2 x x - + là A. 3 4 x . B. 3 2 x . C. 9 2 x . D. 9 4 x . Câu 4: Kết quả phép tính 9 3 7 7 - - xy xy + là A. 12 14 - xy . B. 6 7 - xy . C. 12 7 - xy . D. 12 7 xy . Câu 5: Kết quả phép tính 5 2 3 3 x y x y y y + - + là A. 7 6 x y . B. 7 2 3 x y y- . C. 7 2 3 x y y + . D. 7 3 x y . Câu 6: Kết quả phép tính 2 3 x y + là A. 3 2 6 x y + . B. 3 2 5 x y + . C. 2 3 5 x y + . D. 5 x y + .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.