PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP.pdf

CHUYÊN ĐỀ 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP 1. Định nghĩa về nghiệm của phương trình Cho hàm số xác y  f (x) định trên D. Giá trị thỏa mãn được gọi là nghiệm của 0 x  D f  x0   0 phương trình trên D. f (x)  0 2. Định lí Bơzu: Nếu đa thức hệ số thực có f (x) nghiệm thì ta có phân tích x  a f (x)   x  a g  x với g  x là một đa thức hệ số thực. 3. Cơ sở phương pháp nhân liên hợp * Giả sử ta cần giải phương trình và f (x)  0 đã biết trước được một nghiệm . Khi đó ta tìm 0 x  x cách phân tích đưa phương trình f (x)  0 về dạng .  x  x0  g  x  0 * Để phân tích được về thừa số ta chuyển các biểu thức vô tỉ về các đa thức. Chẳng hạn trong 0 x  x phương trình có hạng tử thì ta ghép ( ) với ta được: n P x 0 ( ) n P x           0 0 1 2 2 1 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ... ( ) ( ) ( ) n n n n n n n n n n n P x P x P x P x P x P x P x P x P x             * Để thuận lợi trong việc phân tích, ta cần nắm vững các hằng đẳng thức sau đây:    2 2 a  b  a  b a  b    3 3 2 2 a  b  a  b a  ab  b ...................................    1 2 2 1 ... n n n n n n a b a b a a b ab b            Ví dụ 1. Giải phương trình: 3 x 1  2 3x 1  6 Hướng dẫn giải Điều kiện: x  1 Nhận thấy phương trình đã cho có nghiệm nên ta x  3 biến đổi phương trình đã cho như sau   3 x 1  2  2 3x 1  2  0     2 3 3 3 6 3 0 1 2 3 1 2 3 1 4 x x x x x                2 3 3 1 6 3 0 1 2 3 1 2 3 1 4 x x x x                  
  2 3 3 3 1 6 0 (*) 1 2 3 1 2 3 1 4 x x x x              Vì nên (*) vô     nghiệm. 2 2 3 3 3 x 1  2  0, 3x 1  2 3x 1  4  3x 1 1  3  0 Vậy tập nghiệm của phương trình là S  3 Nhận xét: Trong lời giải trên có hai mấu chốt quan trọng là: * Nhẩm trước một nghiệm của phương trình. Khi nhẩm nghiệm ta thường ưu tiên các giá trị của x để các biểu thức dưới dấu căn nhận giá trị là một lũy thừa tương ứng với bậc của căn. * Dùng lượng liên hợp để tạo ra nhân tử . x  3 Ở đây ta thường thêm bớt các hạng tử phù hợp để tạo ra thừa số chung. Trong bài trên với thì và nên ta ghép và x  3 x 1  2 3 3x 1  2 x 1  2 . 3 3x 1  2 Ví dụ 2. Giải phương trình , với 2 2x  x  2  2x  2x  3  3 5 2 x  Hướng dẫn giải Với điều kiện: , phương trình tương đương với 5 2 x    2 2 2x  x  2  2 2x  3  2x  x  2  2  2 2x  2  0   2 2 2 2 2 9 10 2 6 2 2 4 0 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x                          2 2 2 2 5 2 2 3 4 2 0 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x                  2 2 2 2 5 2 3 4 0 (*) 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x                   Vì nên phương trình (*) vô nghiệm. 5 2 x  Vậy tập nghiệm của phương trình là . S  2 Ví dụ 3. Giải phương trình 3 3 x  3 3x  2  2 Hướng dẫn giải Phương trình đã cho tương đương với   3 3 x  8  3 3x  2  2  0
       2 2 3 3 9 2 2 2 4 0 3 2 2 3 2 4 x x x x x x              x  2.A  0 (*) Với      2 2 3 3 A  x  2x  4 3x  2  2 3x  2  4  9     2 2 3 x 1 3 3x 2 1 3 9 0                  Dấu đẳng thức xảy ra khi . x  1 Do đó (*) 1 2 x x        Vậy tập nghiệm của phương trình là . S  1;2 Ví dụ 4. Giải phương trình 2 3 3 3x  3x 1 1  6x  2 Hướng dẫn giải Nhận thấy phương trình có nghiệm nên ta x  1 biến đổi như sau 2 3 3 3x  3x 1 1  6x  2  2        2 2 2 3 3 3 3 1 6 1 1 3 3 1 1 6 2 2. 6 2 4 x x x x x x x x x                     2 2 2 3 3 3 3 1 2 1 * 3 3 1 1 6 2 2. 6 2 4 x x x x x x x x                 Từ (*) và phương trình đề bài ta suy ra     2 3 3 2 3 3 3 3 2 1 6 2 6 2 2. 6 2 4         x x x x x x Đặt , ta có: 3 3 a  6x  2   2 2 2 4 2 1 4 1 2 a a x x a x a x a x                3 1 1 2 2 4 2 2 3 a x x a x x a x x a                    Thử lại ta thấy không thỏa mãn phương trình. 3 4 3 x  
Vậy tập nghiệm của phương trình là . S  1 Ví dụ 5. Giải phương trình 2 x 1 x  4x 1  3 x Hướng dẫn giải Điều kiện 2 0 4 1 0 x x x        Ta thấy phương trình có hai nghiệm . 2 x 1 x  4x 1  3 x 1 4, 4 x  x  Mà hai nghiệm này là nghiệm của tam thức nên ta tìm cách tạo ra thừa số . Ta biến 2 17 1 4 x  x  2 17 1 4 x  x  đổi phương trình đã cho như sau: 5 2 1 1 4 1 0 2 2 x   x  x  x   x  2 2 2 17 17 1 1 4 4 0 5 1 1 4 1 2 2 x x x x x x x x x             2 2 17 1 1 1 0 4 5 1 1 4 1 2 2 x x x x x x x                           2 1 17 1 0 4 4 4 x x x x            Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là: . 1 4, 4 S        Ví dụ 6. Giải phương trình   2 2 x  x 1  x  2 x  2x  2 Hướng dẫn giải Vì không là x  2 nghiệm của phương trình nên ta có: phương trình 2 2 1 2 2 2 x x x x x        2 2 1 2 2 3 3 2 x x x x x          2 2 2 2 2 2 7 2 7 2 7 0 2 2 3 2 2 2 1 (*) x x x x x x x x x x x x                      Vì (*) vô nghiệm, nên phương trình có hai nghiệm: . x  1 2 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.