Nội dung text 174. Sở Hưng Yên (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
SỞ HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về quá trình nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn? A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất rắn là nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. B. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất rắn có đơn vị J/kg . C. Quá trình nóng chảy của một chất rắn là một quá trình thu nhiệt. D. Ở nhiệt độ nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng tỉ lệ thuận với khối lượng chất rắn được nóng chảy. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Sóng điện từ là A. Sóng dọc và truyền được trong chân không. B. Sóng ngang và truyền được trong chân không. C. Sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. Sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 3: Quá trình đông đặc là quá trình biến đổi A. Từ thể lỏng sang thể rắn của một chất. B. Từ thể rắn sang thể lỏng của một chất. C. Từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của một chất. D. Từ thể khí (hơi) sang thể rắn của một chất. Câu 4: Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia gamma có bản chất là sóng điện tử, có tần số lớn hơn tần số của tia X-quang. B. Tia beta trừ bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. C. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ̣ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân xảy ra tự phát và thu năng lượng. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử khí lí tưởng? A. Được coi là chất điểm. B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. D. Khi va chạm với nhau, động lượng của các phân tử không đổi. Câu 6: Một khối khí trong xilanh có piston dịch chuyển được. Khi khí nhận một nhiệt lượng 180J thì nó thực hiện một công 160 J đẩy piston dịch chuyển. Trong quá trình trên, nội năng của khối khí A. tăng 20 J . B. không đổi. C. giảm 340J. D. tăng 340 J . Câu 7: Số proton có trong hạt nhân 206 82 Pb là A. 206 . B. 82 . C. 124 . D. 288 . Câu 8: Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i32cos(120)()tV . Giá trị hiệu dụng của dòng điện là A. 120 A B. 32 A C. 3 A D. 6 A Câu 9: Trên đồ thị pT về hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. 122.VV . B. 21VV C. 21VV D. 21VV Câu 10: Nhận định nào sau đây sai về hiện tượng cảm ứng điện từ?
a) Khi có dòng điện trong mạch, dây chì sẽ nóng lên còn dây đồng thì không nóng lên. b) Khi nhiệt độ của chì và của đồng cũng tăng thì dây chì nóng chảy trước đây đồng. c) Nhiệt dung của sợi dây chì trong cầu chì bằng 0,26 J/K . d) Khi mạch điện hoạt động bình thường dây chì ở nhiệt độ là 37C . Do trong mạch xảy ra chập điện, dòng điện trong mạch có cuờng độ 25 A . Thời gian từ lúc bắt đầu chập mạch đến thời điểm dây chì bị cháy là 0,6032 s Câu 2: Một khung dây dẫn kín phẳng hình vuông ABCD cạnh a 10 cm gồm 200 vòng, có điện trở 2,5 . Khoảng không gian hình hộp chữ nhật có đáy ABCD là từ trường đều với các đường sức từ nằm ngang, hướng vào, vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ 0,4 T (hình vẽ). Cho khung dây chuyển động tịnh tiến theo phương AB với vận tốc v0,2 m/s (vận tốc này luôn không đổi trong suốt quá trình khung chuyển động). a) Khi khung dây chưa vào từ trường, trong khung dây chưa có dòng điện cảm ứng. b) Từ thông qua khung dây có độ lớn cực đại khi toàn bộ khung dây trong từ trường. c) Trong thời gian từ khi cạnh BC trùng với AD đến khi cả khung dây vừa vặn nằm hẳn trong từ trường, dòng điện cảm ứng trong khung có chiều từ AB d) Trong thời gian từ khi cạnh BC trùng với BC đến khi toàn bộ khung ra khỏi từ trường, trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có cường độ 0,24 A Câu 3: Hạt nhân 235 92U hấp thụ một neutron chậm gây ra phản ứng 1235140941 09254380nUXeSrxn . Biết năng lượng liên kết riêng của 235 92U là 140 547,49MeV,Xe là 94 388,29MeV,Sr là 8,59MeV . Cho biết khối lượng mol của 235 92U là 13235 g/mol,1MeV1,6.10 J a) Phản ứng trên là phản ứng nhiệt hạch và toả năng lượng. b) Phân hạch được ứng dụng để chế tạo bom hạt nhân nguyên tử. c) Trong phản ưng trên x2 d) Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là 235 92U bằng năng lượng toà ra từ phản ứng trên, hiệu suất nhà bình quân mỗi phân hạch toả năng lượng máy là 36% . Điện năng nhà máy sinh ra khi 235 9210 kgU phân hạch hết xấp xi 213,0710 J . Câu 4: Một khí lí tưởng xác định thực hiện chu trình biến đổi với đồ thị như hình vẽ. a) Từ trạng thái (3) sang trạng thái (4) là quá trình làm lạnh đằng áp. b) Từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) khí thực hiện công. c) 3T400 K d) Khối khí trên là Oxygen nặng 7,68 g . khối lượng mol phân tử của oxygen là 32 g/mol . Ở trạng thái (4) khí có áp suất 133 kPa . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Đồng vị phóng xạ xenon 133 54Xe được sử dụng trong phương pháp nguyên từ đánh dấu của y học khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phối. Chu kì bán rã của xenon 133 54Xe là T5,24 ngày. Lấy khối lượng của 133 54Xe là xexemA133amu . Một mẫu chất có chứa xenon 133 54Xe với độ phóng xạ ban đầu 10 0H3,710 Bq . Sau 10 ngày, trong mẫu chất còn x 1,422.10g xenon 133 54Xe . Tính x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 2: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ ( p,T ) như hình vẽ. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (1) bằng 7 lít. Thể tích khí ở trạng thái (2) bằng bao nhiêu lít?