Nội dung text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-08_HDG.docx
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 9: Cho của hypebol 22:1 169 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 10: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25. Câu 11: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là A. 6 10C . B. 6! . C. 6 10A . D. 106 . Câu 12: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là A. 2 9 . B. 1 9 . C. 5 9 . D. 4 9 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn 22:(2)(3)25Cxy và đường thẳng :50xy . a) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ()C tại điểm (1;1)M là: 3470.xy b) Khoảng cách từ tâm I của đường tròn ()C đến đường thẳng bằng 32 . c) Đường thẳng d đi qua tâm I của đường tròn ()C và vuông góc với có phương trình 50xy . d) Đường tròn (')C tâm '3;2I và cắt đường thẳng theo dây cung có độ dài bằng 82 có phương trình: 22(3)(2)50xy . Câu 2: Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai tấm thể thẻ từ hộp đó. a) Số phần tử của không gian mẫu là 90. b) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số cùng chia hết cho 2 là 2 9 . c) Xác suất để rút được hai tấm thẻ được đánh số đều là số nguyên tố là 1 15 . d) Xác suất để rút được hai tấm thẻ có tổng là một lẻ là 5 9 .