Nội dung text 5. UNIT 4 - FOR A BETTER COMMUNITY - (HS).docx
11 Orphan Orphaned Orphanage /'ɔ:fn/ /'ɔ:r.fənd/ /'ɔ:r.fən.ɪʤ/ n a n trẻ mồ côi bị mồ côi trại mồ côi 12 Charity Charitable /'tʃærəti/ /ˈtʃer.ə.t̬ə.bəl/ n a lòng nhân đức, hội từ thiện nhân đức, thuộc tổ chức từ thiện 13 Donate Donation /ˈdoʊ.neɪt/ /doʊ'neɪ.ʃən/ v n tặng, quyên tặng, quyên góp đồ quyên góp cho tổ chức từ thiện; sự quyên góp 14 Vary Various Variable Varied Variety Variation Variant /'veərɪ/ /'veərɪəs/ /'ver.i.ə.bəl/ /'ver.ɪd/ /və'raɪəti/ /ˌver.i'eɪ.ʃən/ /'ver.i.ənt/ v a a a n n n thay đổi, biến đổi khác nhau; vài có thể thay đổi/biến đổi đa dạng sự đa dạng sự thay đổi, sự dao động biến thể 15 Participate Participation Participant /pa:'tɪsɪpeɪt/ /pɑ:r'tɪs.ə.peɪt/ /pɑ:r'tɪs.ə.pənt/ v n n tham dự, tham gia sự tham dự người tham dự 16 item /'aɪtəm/ n khoản; món 17 Flooded /'flʌd.ɪd/ a ngập lụt 18 Unwanted /ʌnˈwɑːn.t̬ɪd/ a không cần đến, thừa, vô ích 19 Suffering /ˈsʌf.ɚ.ɪŋ/ n sự đau khổ 20 Hardship /'hɑ:rd.ʃɪp/ n sự gian khổ, khó nhọc 21 Non-profit /,nɑ:n'prɑ:.fɪt/ a phi lợi nhuận 22 Announcement Announce /ə'naʊns.mənt/ /ə'nauns/ n v sự thông báo công bố 23 Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ a hứng khởi, vui tươi 24 Confused Confusing Confuse Confusion /kən'fju:zd/ /kən'fju:ziŋ/ /kən'fju:z/ /kən'fju:.ʒən/ a a v n lộn xộn; lúng túng khó hiểu làm lộn xộn sự lộn xộn 25 Non-governmental /ˌnɑːn.ɡʌv.ɚnˈmen.t̬ə l/ a phi chính phủ 26 Digital /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/ a thuộc số, liên quan đến con sổ 27 Disaster /dɪ'za:stə/ n tai họa, thảm họa
In need of sth đang cần cái gì III. GRAMMAR (Past simple vs past continuous) Thì độn g từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Thì quá khứ đơn - diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. V (ed)/v (cột 2) S + V was: so It be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: *V(did): (-): S + did + not + V(bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + …. (?): Was/were + S + ….? - ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. S + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S + V-ing? - giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ (at this time last week....) - diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ - Past continuous (QKTD) + while + Past continuous (QKTD) - while - diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào - When + Past continuous (QKTD), Past simple (QKĐ) - when IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.