PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 30.docx

1 Đề số 30 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x3 5x4y0     B. 3xy1 2xy3     C. x2y1 3y3     D. 2xy3 0x0y3     Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x 30 7 B. (x1)(x2)0 C. 156x3x5 D. x3x2 Câu 3: Cho a, b là các số thực. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. aba.b,a,b B. aa bb với a0,b0 C. abab D. abab Câu 4: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số 2;4 làm nghiệm ? A. x2y0 B. 2xy0 C. xy2 D. x2y10 Câu 5: Phương trình 2m1x2x10 có hai nghiệm cùng dấu khi: A. 2m1 B. 2m1 C. m <1 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: Cho (O; 5cm) và (O’; 4cm), biết OO’ > 9 cm. Khi đó hai đường tròn này: A. ngoài nhau B. Tiếp xúc ngoài C. Tiếp xúc trong D. Cắt nhau Câu 7: Cho hình vẽ sau, góc nào là góc nội tiếp ? A OB C D E A. ECA B.  EBA C. EBD D. EOA Câu 8: Cho (O; 25cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài là: A. 20cm B. 50cm C. 25cm D. 625cm
2 Câu 9: Cái mũ của chú hề với các kích thước theo hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). A. ()2375cmp B. ()2475cmp C. ()2575cmp D. ()2675cmp Câu 10: Một thùng nước hình trụ có đường kính là 30cm và chiều cao là 50cm. Cần lấy khoảng bao nhiêu thùng nước như vậy để đổ đầy một bể nước có thể tích bằng 1400l (lấy 3,14p» ) A. 30  (thùng) B. 35  (thùng) C. 40  (thùng) D. 25  (thùng) Câu 11: Gieo một con xúc xắc 100 lần cho kết quả như sau: Tần số xuất hiện của mặt 4 chấm là: A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 12: Một cuộc khảo sát về sở thích nghe nhạc của 200 người cho kết quả như sau: Thể loại nhạc Po p Roc k Jaz z Countr y Tần số (n) 60 30 40 70 Tần số tương đối f (%) 30 15 20 35 Tần số tương đối của thể loại nhạc Pop là bao nhiêu ? A. 15% B. 20% C. 30% D. 60% PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Phương trình 2x5y7 (3) có công thức nghiệm tổng quát là x yaxb     ℝ a) Cặp số 1;1 là nghiệm của phương trình (3) b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 5y2x7

4 Câu 3: Cho 2fy4y4y3 với y5;2 . Gọi giá trị lớn nhất của fy là k . Giá trị của k là: Câu 4: Tính số đo của cung lớn AB trong hình vẽ sau: (Viết kết quả ở dạng số tự nhiên với đơn vị là độ) B A O Câu 5: Cho ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Biết độ dài 2 cạnh bên của ABC là 6,11cm . M là một điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ AC sao cho AM5,02cm . Tia AM cắt BC tại N . Tính độ dài đoạn AN (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) O N M CB A Câu 6: Hà có 4 hộp kẹo dẻo với 4 vị khác nhau là: vị dâu, vị cam, vị nho, vị việt quất. Hà lấy ngẫu nhiên một hộp kẹo trong 4 hộp kẹo này cho em trai. Em trai Hà ghi lại vị của hộp kẹo nhận được rồi lại trả hộp kẹo lại cho chị và bảo chi lại lấy ngẫu nhiên một hộp kẹo trong 4 hộp kẹo đó đưa cho mình và ghi lại vị của hộp kẹo nhận được trong lần thứ hai. Quan sát vị của hộp kẹo qua hai lần lấy. Không gian mẫu của phép thử này có số phần tử là ? -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.