Nội dung text từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A1.pdf
Lektion 1: Begrüßung (chào hỏi) 1 Từ vựng Nghĩa Hallo xin chào Guten Morgen chào buổi sáng Guten Tag chào ngày mới tốt lành Guten Abend chào buổi tối Gute Nacht chúc ngủ ngon Tschüss tạm biệt Auf Wiedersehen! tạm biệt (trang trọng)/ hẹn gặp lại Auf Wiederhören! nói chuyện sau nhé (dùng cho cuộc trò chuyện trong điện thoại) Bis später/ Bis bald hẹn gặp lại Bis morgen hẹn gặp lại vào ngày mai Wie geht es Ihnen? Ngài có khỏe không (trang trọng) Wie geht es dir? Bạn có khỏe không? (thông thường) Wie geht’s? Khỏe không? (thân quen) Es geht mir gut Tôi khỏe danke/dankeschön/vielen Dank cảm ơn Und Ihnen? Còn ngài thì sao? (trang trọng) Und dir? Còn bạn thì sao? (thông thường) Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A1 Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Lektion 3: Zahlen 3 Từ vựng Nghĩa die Zahl, -en số đếm eins số 1 zwei số 2 drei số 3 vier số 4 fünf số 5 sechs số 6 sieben số 7 acht số 8 neun số 9 zehn số 10 elf số 11 zwölf số 12 dreizehn số 13 vierzehn số 14 fünfzehn số 15 sechzehn số 16 siebzehn số 17 achtzehn số 18 neunzehn số 19 zwanzig số 20 einundzwanzig số 21 Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A1 Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội