Nội dung text B32 Cac truong hop dong dang cua tam giac vuong.docx
1 Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ … BUỔI 32 : ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Sử dụng các kiến thức đã học về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để chỉ ra hai tam giác vuông đồng dạng. - Vận dụng kiến thức đã học về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan. - Rèn kỹ năng: Kỹ năng vẽ hình và kỹ năng chứng minh hình học. 2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung: + Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: + Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm + Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp. - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng thước đo góc, thước thẳng, eke, rèn luyện năng lực vẽ hình. - Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể nhằm phát triển năng lực sáng tạo. 3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: - Thiết bị dạy học: + Về phía giáo viên: bài soạn, tivi hoặc bảng phụ về nội dung bài ôn tập, bảng nhóm, phấn màu, máy soi bài.
3 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 - GV cho HS đọc đề bài 1. - HS vẽ hình Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài ý a, b Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, vận dụng định lí đã học để giải toán. Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 HS lên bảng giải câu a và b. - HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm D trên cạnh AC . Đường thẳng qua D vuông góc với BC tại E cắt AB tại F . Chứng minh rằng: a) DAFDECDD” b) ABCEDCDD” HD- Đáp số: Hình 88 A B C F E D a) Xét DAFD và DECD có: ·· 90DECDAF==° ·· ADFEDC= (đối đỉnh) Do đó: DAFDECDD” (g-g) b) Xét ·0 (90)ABCBACD= và EDCD ·0 (90)DEC= có · ACB chung, Do đó: ABCEDCDD” (g-g) Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 - GV cho HS đọc đề bài 2. Yêu cầu: - Dự đoán về dạng tam giác ABC - Hãy chứng minh dự đoán đó. - Hãy tìm mối quan hệ giữa diện tích và độ dài cạnh - HS làm việc nhóm, trao đổi theo bàn nhiệm vụ của mình Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, và thảo luận Bài 2: Cho ABCDEFDD” có 3;ABcm= 4;ACcm=5,BCcm=24 DEFScm= . Tính độ dài cạnh DE . Giải B AD E CF 2. 6() 2ABC ABAC Scm== 2 ()ABC DEF SAB ABCDEFgt SDE æö ÷ç ÷DDÞ=ç ÷ç ÷çèø”