PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUONG 5 HOA 11 - File HS.doc

Chương 5: DẪN XUẤT HALOGEN ALCOHOL – PHENOL (File HS) CHỦ ĐỀ 1: DẪN XUẤT HALOGEN 1 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 1 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 5 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 5 Mức 1: Nhận biết 5 Dạng 1. Khái niệm, đồng phân, danh pháp dẫn xuất halogen 5 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất dẫn xuất halogen 6 Mức 2: Thông hiểu 7 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp dẫn xuất halogen 7 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí dẫn xuất halogen 8 Dạng 3: Tính chất hóa học dẫn xuất halogen 9 Mức 3: Vận dụng 10 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 12 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 16 Mức 2: Thông hiểu 16 Mức 3: Vận dụng 18 CHỦ ĐỀ 2: ALCOHOL 19 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 19 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 26 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 26 Mức 1: Nhận biết 26 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp 26 Dạng 2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 27 Dạng 3: Tính chất hóa học 27 Dạng 4. Điều chế, ứng dụng, tác hại 28 Mức 2: Thông hiểu 29 Dạng 1: Đồng phân, danh pháp alcohol 29 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí alcohol 30 Mức 3: Vận dụng 32 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 34 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 38 Mức 2: Thông hiểu 38 Mức 3: Vận dụng 39 CHỦ ĐỀ 3: PHENOL 40 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 40 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 43 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 43 Mức 1: Nhận biết 43 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp phenol 43 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí phenol 44 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol 45 Mức 2: Thông hiểu 46 Dạng 1.Đồng phân, danh pháp phenol 46 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo tính chất vật lí phenol 46 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol 47 Mức 3: Vận dụng 49 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 51 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 54 Mức 2: Thông hiểu 54 Mức 3: Vận dụng 55 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TÂP CHƯƠNG 5 57 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 57 B. CÁC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG (TÁCH RIÊNG 3 ĐỀ KIỂM TRA) 57 CHỦ ĐỀ 1: DẪN XUẤT HALOGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1.Khái niệm:
Hóa học 11- Chương 5: Dẫn xuất halogen - Alcohol - Phenol 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 2 - Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử hydrocarbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hydrocarbon. - CTTQ: RX n trong đó: R là gốc hydrocarbon X : Cl, F, Br, I n : số nguyên tử halogen Ví dụ: CH 3 Br, CH 2 Cl 2 , CH 3 I, CH 2 =CHCl , Br 2. Danh pháp: Dẫn xuất halogen có 3 loại tên: tên thay thế, tên gốc chức và tên thường. a)Tên thay thế:  Halogeno : đuôi “-ine” trong tên halogen đổi thành đuôi “-o” Halogen F Cl Br I Tên halogen Fluorine chlorine bromine iodine Tên halogeno Fluoro chloro bromo iodo  Chú ý: - Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và chứa liên kết bội (nếu có). - Đánh số thứ tự mạch chính từ phía gần liên kết bội hơn. Nếu không có liên kết bội thì đánh số thứ tự mạch chính từ phía nào sao cho tổng vị trí các halogen là nhỏ nhất. - Nếu halogen chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ chỉ vị trí halogen. - Nếu có nhiều nguyên tử halogen giống nhau thì cần thêm độ bội (di, tri, tetra,...) trước “halogeno”. - Nếu có các halogen khác nhau thì gọi tên theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái (a,b,c,...) với chữ cái đầu tiên của tên “halogeno”. Ví dụ: CH 3 CHCl 2 : 1,1 - dichloroethane ; ClCH 2 CH 2 Cl : 1,2 - dichloroethane CH2=CHCH2F 123 Br Br 1 3 3-fluoroprop-1-ene 1,3 - dibromobenzene b)Tên thông thường: một số dẫn xuất halogen thường gặp như:         CHCl 3  (chloroform), CHBr 3 (bromoform) , CHI 3  (iodoform), CCl 4 (carbon tetrachloride)  c) Tên gốc-chức Ví dụ: CH 3 Cl : methyl chloride ; CH 3 CH 2 Cl : ethyl chloride ; CH 2 =CH-Cl : vinyl chloride 3.Đồng phân: Dẫn xuất halogen có đồng phân mạch carbon và đồng phân vị trí nhóm chức (halogen) CTPT số lượng đồng phân CTCT các đồng phần Tên thay thế Tên gốc-chức C 3 H 7 Cl 2 CH 3 CH 2 CH 2 Cl 1-chloropropane propyl chloride CH 3 CH(Cl)CH 3 2-chloropropane isopropyl chloride C 4 H 9 Cl 4 CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -Cl 1-chlorobutane butyl chloride CH 3 -CH(CH 3 )-CH 2 -Cl 1-chloro-2-methylpropane isobutyl chloride CH 3 -CH 2 -CH(Cl)-CH 3 2-chlorobutane sec-butyl chloride Tên hydrocarbon số chỉ vị trí của halogen - Tên halogeno Tên gốc hydrocarbon halide
Hóa học 11- Chương 5: Dẫn xuất halogen - Alcohol - Phenol 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 3 CH3CCH3 CH3 Cl hoặc (CH 3 ) 3 C-Cl 2-chloro-2-methylpropane tert-butyl chloride II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Trong phân tử dẫn xuất halogen, liên kết C - X phân cực về phía nguyên tử halogen, nguyên tử carbon mang một phần điện tích dương và nguyên tử halogen mang một phần điện tích âm => liên kết C - X dễ bị phân cắt trong các phản ứng hóa học. hoặc III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường các dẫn xuất monohalogen có phân tử khối nhỏ như CH 3 Cl, CH 3 Br, C 2 H 5 Cl là chất khí. Các chất khác là chất lỏng hoặc rắn. - Phần lớn nặng hơn nước và không tan trong nước, dễ tan trong các dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether... - Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có phân tử khối tương đương và tăng theo chiều tăng phân tử khối. IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH: RX + NaOH 0t ROH + NaX CH 3 CH 2 Br + NaOH 0t CH 3 CH 2 OH + NaBr b. Phản ứng tách hydrogen halide: CH 3 -CH 2 Cl 250CHOH, NaOH t CH 2 =CH 2 + HCl - Quy tắc Zaitsev(Zai - xép): Trong phản ứng tách hydrogen halide (HX) ra khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen (X) ưu tiên tách ra cùng nguyên tử hydrogen (H) ở carbon carbon bên cạnh bậc cao hơn tạo sản phẩm chính. CH3CH Br CH2CH3NaOH/C2H5OH, t0 CH3CH = CHCH3 + HBrCH2 = CH CH2CH3 + HBr (spc) (spp) V. ỨNG DỤNG , ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG - Làm dung môi: chloroform (CHCl 3 ), carbon tetrachloride (CCl 4 ), methylene dichloride (CH 2 Cl 2 ),... - Sản xuất dược phẩm: chloroform, ethyl chloride, halothane (CF 3 -CHClBr),...gây mê trong y học, Ethyl chloride làm thuốc giảm đau tạm thời cho các chấn thương nhỏ trong thể thao.
Hóa học 11- Chương 5: Dẫn xuất halogen - Alcohol - Phenol 2024-2025 Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 4 Ethyl chloride được dùng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao - Sản xuất vật liệu polymer: CH 2 =CH-Cl tổng hợp poly (vinyl chloride) nhựa PVC làm ống dẫn nước, vỏ bọc dây điện, vải giả da,...Từ (2-chlorobuta-1,3-diene) sản xuất ra poly(2-chlorobuta-1,3- diene) sản xuất cao su chloroprene chế tạo ống, băng tải cao su chịu nhiệt dùng khai thác mỏ; các sản phẩm đúc, con dấu, vòng đệm,... Trùng hợp tetrafluoroethylene (CF 2 =CF 2 ) thu được polytetrafluoroethylene (PTFE) hay teflon dùng sản xuất chảo chống dính, vật liệu cách điện, các ống chịu hóa chất, bình phản ứng,... Ống nhựa làm từ PVC Đồ lặn chế tạo từ chloropren Chảo chống dính phủ teflon Ống nhựa làm từ PVC Lưỡi trượt băng làm từ teflon - Tác nhân làm lạnh: Trước đây chlorofluorocarbon (CFC) hay freon dùng làm lạnh (điều hòa, tủ lạnh) và tác nhân tạo bọt trong các polymer xốp. Tuy nhiên khi thải ra môi trường là tác nhân gây phá hủy tầng ozone và hiệu ứng nhà kính. => Để bảo vệ tầng ozone, hiện nay công nghệ làm lạnh người ta đã thay thế các hợp chất CFC bằng hợp chất hydrofluorocarbon (HFC), hydrofluoroolefin (HFO)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.