PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 57. THPT Nga Sơn - Thanh Hoá - Lần 1 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT NGA SƠN Mã đề 000 (Đề thi có 4 trang) KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TNTHPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 PHÚT (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Quan sát hình bên và cho biết con đường vận chuyển nước và chất khoáng (1) và (2). A. (1) con đường gian bào và (2) con đường tế bào chất. B. (1) con đường tế bào chất và (2) con đường gian bào. C. (1) con đường mạch rây và (2) con đường mạch gỗ. D. (1) con đường mạch gỗ và (2) con đường mạch rây. Câu 2: Ở ti thể của hầu hết sinh vật, bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc? A. AUG. B. AGA. C. UAA. D. GGA. Câu 3: Hình dưới đây mô tả loại tế bào nào? A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Thực vật. D. Động vật. Câu 4: Nếu thêm uracil (U) có đánh dấu phóng xạ vào môi trường nuôi cấy của tế bào vi khuẩn thì đại phân tử nào sau đây sẽ có uracil (U) đánh dấu?

trạng. D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim. Câu 10: Sơ đồ nào sau đây mô tả cơ chế phiên mã ngược? A. DNA → RNA. B. RNA → DNA. C. RNA → protein. D. DNA → DNA. Câu 11: Quần thể nào sau đây có tần số allele A = 0,6? A. ,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. B. 0,4AA : 0,6aa. C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa. D. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Câu 12: Cơ thể mang kiểu gene BbDd khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc của NST? A. Mất đoạn. B. Lệch bội. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 14: Sự tương đồng về thành phần amino acid ở chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh được gọi là: A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Bằng chứng sinh học phân tử. C. Bằng chứng tế bào học. D. Bằng chứng phôi sinh học. Câu 15: Nhân tố tiến hoá nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá A. Đột biến. B. Di – nhập gene. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 16: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì? A. Tách hai mạch đơn của phân tử DNA. B. Nối các đoạn okazaki với nhau. C. Tháo xoắn phân tử DNA. D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới. Câu 17: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là? A. Codon. B. Amino acid. C. Anticodon. D. Triplet. Câu 18: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptide hay một phân tử RNA được gọi là A. Codon. B. Gene. C. Anticodon. D. Mã di truyền. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI Câu 1: Dưới đây là sơ đồ khái quát cấu trúc một gene ở sinh vật nhân sơ (a) và sinh vật nhân thực (b). Các nhận định sau đây là đúng hay sai?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.