Nội dung text Grammar_vocab U1 GB11.doc
Unit 1 – A LONG AND HEALTHY LIFESTYLE (VOCABULARY AND GRAMMAR COLLECTION) A. Vocabulary: *Thứ tự của các từ vựng đang đi theo thứ tự xuất hiện trong sgk từ trên xuống dưới! Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Long time no see (expression) /lɔŋ taɪm noʊ siː/ Lâu rồi không gặp! 2. Fit (adj) /fɪt/ Vừa vặn, phù hợp 3. Healthy (adj) /ˈhɛlθi/ Khỏe mạnh 4. Work out (phrasal verb) /wɜrk aʊt/ Tập luyện 5. Fast food (noun) /fæst fuːd/ Đồ ăn nhanh 6. Stay up late (expression) /steɪ ʌp leɪt/ Thức khuya 7. Life lesson (noun) /laɪf ˈlɛsn/ Bài học cuộc sống 8. Balanced diet (noun) /ˈbælənst ˈdaɪət/ Chế độ ăn cân đối 9. Regular (adj) /ˈrɛɡjələr/ Đều đặn, thường xuyên 10. Exercise (noun) /ˈɛksərsaɪz/ Bài tập, sự tập luyện 11. Importance (noun) /ɪmˈpɔrtəns/ Tầm quan trọng 12. Bad habits (noun) /bæd ˈhæbɪts/ Thói quen xấu 13. Strength (noun) /strɛŋθ/ Sức mạnh 14. Enthusiasm (noun) /ɪnˈθuziˌæzəm/ Sự hăng hái 15. Treatment (noun) /ˈtritmənt/ Sự điều trị 16. Muscle (noun) /ˈmʌsəl/ Cơ bắp 17. Suffer (from) (verb) /ˈsʌfər/ Chịu đựng (bệnh tật) 18. Examine (verb) /ɪɡˈzæmɪn/ Kiểm tra 19. Piece of flesh (phrase) /pis ʌv flɛʃ/ Miếng thịt 20. Movement (noun) /ˈmuːvmənt/ Sự chuyển động
21. Cure (verb) /kjʊr/ Chữa khỏi 22. Illness (noun) /ˈɪlnəs/ Bệnh tật 23. Injury (noun) /ˈɪndʒəri/ Chấn thương 24. Health problem (noun) /hɛlθ ˈprɒbləm/ Vấn đề sức khỏe 25. Weight (noun) /weɪt/ Cân nặng 26. Headache (noun) /ˈhɛdˌeɪk/ Đau đầu 27. Living condition (noun) /ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃən/ Điều kiện sống 28. Life expectancy (noun) /laɪf ɪkˈspɛktənsi/ Tuổi thọ 29. Explanation (noun) /ˌɛkspləˈneɪʃən/ Sự giải thích 30. Healthy lifestyle (noun) /ˈhɛlθi ˈlaɪfstaɪl/ Lối sống lành mạnh 31. Active (adj) /ˈæktɪv/ Hoạt động 32. Suitable for (phrase) /ˈsutəbəl fɔr/ Phù hợp với 33. Avoid (verb) /əˈvɔɪd/ Tránh, né tránh 34. Electronic device (noun) /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪs/ Thiết bị điện tử 35. Give off (phrasal verb) /ɡɪv ɔf/ Phát ra 36. Blue light (noun) /bluː laɪt/ Ánh sáng xanh 37. Repetitive (adj) /rɪˈpɛtətɪv/ Lặp đi lặp lại 38. Soft music (noun) /sɔft ˈmjuːzɪk/ Nhạc nhẹ nhàng 39. Fresh (adj) /frɛʃ/ Tươi mới 40. Spread out (phrasal verb) /sprɛd aʊt/ Trải rộng, lan ra 41. Fitness (noun) /ˈfɪtnəs/ Sức khỏe, thể chất 42. Cut down on (phrasal verb) /kʌt daʊn ɒn/ Giảm bớt
43. Product (noun) /ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm 44. Program (noun) /ˈproʊɡræm/ Chương trình 45. Skincare (noun) /ˈskɛərˌkaɪ/ Chăm sóc da 46. Development (noun) /dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển 47. Replace (verb) /rɪˈpleɪs/ Thay thế 48. Burn fat (phrase) /bɜrn fæt/ Đốt cháy mỡ 49. Routine (noun) /ruˈtin/ Thói quen hàng ngày 50. Contain (verb) /kənˈteɪn/ Chứa đựng 51. Why don't you (phrase) /waɪ doʊnt juː/ Tại sao bạn không…. 52. How about (phrase) /haʊ əˈbaʊt/ Còn về việc…. 53. Don't forget to (phrase) /doʊnt fərˈɡɛt tuː/ Đừng quên…. 54. I'm pleased to (phrase) /aɪm plizd tuː/ Tôi rất vui khi… 55. Speed (noun) /spiːd/ Tốc độ 56. Treadmill (noun) /ˈtrɛdˌmɪl/ Máy chạy bộ 57. Bacteria (noun) /bækˈtɪəriə/ Vi khuẩn 58. Disease (noun) /dɪˈziːz/ Bệnh tật 59. Organism (noun) /ˈɔrɡəˌnɪzəm/ Cơ thể sống 60. Diameter (noun) /daɪˈæmɪtər/ Đường kính 61. Infectious disease (noun) /ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz/ Bệnh truyền nhiễm 62. Tuberculosis (noun) /tjuːbərˈkjuːloʊsɪs/ Bệnh lao 63. Food poisoning (noun) /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm 64. Antibiotic (noun) /ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/ Kháng sinh 65. Germ (noun) /dʒɜrm/ Vi trùng 66. Illness (noun) /ˈɪlnəs/ Bệnh tật 67. Get into (phrasal verb) /ɡɛt ˈɪntuː/ Bắt đầu làm gì đó
68. Infected cell (noun) /ɪnˈfɛktəd sɛl/ Tế bào bị nhiễm trùng 69. Prevent (verb) /prɪˈvɛnt/ Ngăn ngừa 70. Get rid of (phrase) /ɡɛt rɪd ʌv/ Loại bỏ B. Grammar: I. Past simple (thì quá khứ đơn): Công thức: PAST SIMPLE TENSE Thể khẳng định S + V2/ed Thể phủ định S + did not (didn’t) + V0 Thể nghi vấn (Wh-) + did (not) + S + V0? Cách sử dụng: - Dùng để diễn tả sự việc đã bắt đầu và kết thúc luôn trong quá khứ: e.g: Long composed this document 2 days ago. (Long đã soạn tài liệu này 2 ngày trước) �� Ta thấy Long đã soạn và hoàn thành công việc soạn 2 ngày trước đó rồi nên động từ “composed” chia ở thì quá khứ đơn. - Dùng để diễn tả sự việc đã hoàn thành trong quá khứ (thường được dùng trong mệnh đề thời gian): e.g: He ate a lot of vegetables when he was 5 years old. Now, he just likes red meat. (Anh ấy đã ăn rất nhiều rau củ vào lúc anh ấy 5 tuổi. Bây giờ anh ấy chỉ thích thịt đỏ) �� Ta thấy anh ấy đã ăn rất nhiều rau củ lúc còn nhỏ nhưng bây giờ anh ấy chỉ thích thịt nên động từ :ate” được chia ở thì quá khứ đơn cho thấy bây giờ anh ấy không còn ăn nhiều rau củ nữa. - Các từ nhận dạng của thì quá khứ đơn: yesterday, at that moment, last week, ago, in (khoảng thời gian trong quá khứ), in the past, once upon a time, … II. Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành): Công thức: PRESENT PERFECT TENSE Thể khẳng định S + have/has + V3/ed Thể phủ định S + have/has not (haven’t/hasn’t) + V3/ed