Nội dung text Unit 3 (Friends plus 8)-HS.docx
4 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ thiên nhiên, tạo hoá 2. natural (adj) /ˈnætʃrəl/ thuộc thiên nhiên 3. naturally (adv) /ˈnætʃrəli/ 1 cách tự nhiên, bẩm sinh 4. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ nét đặc trưng 5. cliff (n) /klɪf/ vách đá 6. dune (n) /djuːn/ cồn, đụn cát 7. rainforest (n) /ˈreɪnfɒrɪst/ rừng mưa nhiệt đới 8. valley (n) /ˈvæli/ thung lũng 9. wave (n) /weɪv/ sóng biển 10. adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu, sự mạo hiểm 11. adventurous (adj) /ədˈventʃərəs/ thích mạo hiểm 12. chance (n) /tʃɑːns/ cơ hội 13. scuba -diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ việc lặn có bình dưỡng khí 14. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn 15. enormously (adv) /ɪˈnɔːməsli/ 1 cách to lớn 16. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục 17. Portugal (n) /ˈpɔːtʃʊɡl/ Bồ Đào Nha 18. Pacific (n) /pəˈsɪfɪk/ Thái Bình Dương 19. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa 20. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc về núi lửa 21. island (n) /ˈaɪlənd/ hòn đảo 22. highland (n) /ˈhaɪlənd/ cao nguyên 23. lowland (n) /ˈləʊlənd/ vùng đất thấp 24. competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ sự tranh đua 25. competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh 26. compete (v) /kəmˈpiːt/ cạnh tranh 27. competitor (n) /kəmˈpetɪtə(r)/ đối thủ 28. epic (n, adj) /ˈepɪk/ kì thú 29. audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả 30. intend (v) /ɪnˈtend/ dự định 31. intention (n) /ɪnˈtenʃn/ ý định 32. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ 33. exotically (adv) /ɪɡˈzɒtɪkli/ 1 cách kì lạ 34. distant (adj) /ˈdɪstənt/ xa cách 35. distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách 36. inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ nguồn cảm hứng 37. inspirational (adj) /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ gây cảm hứng 38. blog (n) /blɔɡ/ trang cá nhân 39. yacht (n) /jɒt/ du thuyền 40. fascinate (v) /ˈfæsɪneɪt/ quyến rũ UNIT 3: ADVENTURE
4 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) now). lifetime. - Kết quả không mong muốn E.g: Why are you so wet? - I have been washing the car. Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn: State: be, have (for possession only) We have been on holiday for two weeks. Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He has touched the painting. Brain work: believe, know, think, understand I have known him for 3 years. 2. Past simple vs. Present perfect (Thì QKĐ – HTHT) PAST SIMPLE (QKĐ) PRESENT PERFECT (HTHT) Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m Công thức (+ ) S + has/ have + V3/ed (-) S + has/ have + not + V3/ed (? ) Has/ Have + S + V3/ed Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn I have washed the car. (The car is clean now). Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) Dấu hiệu ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ... CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ HTHT 1*. 4 câu đồng nghĩa: The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.