PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 19. Sở GD & ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi..... PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. ,(01) ln x xa adxCa a  . B. sincosxdxxC  . C. 1 ln,0dxxCx x  . D. xx edxeC  . Câu 2: Cho hàm số fx liên tục trên R và Fx là nguyên hàm của fx , biết 9 0 d9fxx  và 03F . Tính 9F . A. 912F . B. 96F . C. 912F . D. 96F . Câu 3: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau. Trung bình mỗi ngày bác Hương đi bộ được bao nhiêu km? Quãng đường (km) 2,7;3,0 3,0;3,3 3,3;3,6 3,6;3,9 3,9;4,2 Số ngày 3 6 5 4 2 A. 3,39. B. 11,62. C. 0,1314. D. 0,36. Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 63 2 2 xt y zt       . Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A. 6;2;2u→ . B. 3;2;1v→ . C. 3;0;1p→ . D. w3;0;1→ . Câu 5: Cho hàm số bậc ba yfx có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 322 3 x fxx . B. 3232fxxx . C. 3232fxxx . D. 332fxxx . Câu 6: Nếu 43 54 aa thì A. 1a . B. 01a . C. 0a . D. 1a . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng :320Pxz . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. 0;0;2n→ . B. 3;0;2n→ . C. 3;1;2n→ . D. 3;0;1n→ Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào sau đây là sai? A. ACSD . B. ABSO . C. ACSC . D. ACSB . Câu 9: Nếu log2,log3aabc thì 23logabc bằng A. 108. B. 31. C. 13. D. 36. Câu 10: Cho cấp số cộng nu biết 18 1 ,26 3uu . Công sai d của cấp số cộng đó là A. 11 3 . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 3 11 . Câu 11: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 0GAGBGCGD→→→→→ . B. ABBCCDDA→→→→ . C. ABDCDBCA→→→→ . D. 3ABACADAG→→→→ . Câu 12: Cho hàm số yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 . B. ;1 . C. 0;1 . D. 0; . PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho hàm số 216ln2 2fxxxx . a) Đạo hàm của hàm số là 61 2fxx x  . b) Trên đoạn 1;2 , phương trình 0fx có hai nghiệm phân biệt. c) 11 2f và 2412ln2f . d) Giá trị nhỏ nhất của fx trên đoạn 1;2 lớn hơn -5. Câu 2: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật 2113(m/s) 10030vttt , trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc 2m/sa ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . a) Vận tốc của chất điểm B là Bvtat trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc B bắt đầu chuyển động. b) Quãng đường chất điểm A đi được trong 10 giây đầu là 25 m. c) Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây là 225 2m . d) Vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A là 25 m/s . Câu 3: Tại một trường THPT có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao. Trong số những học
sinh này, có 70% biết bơi. Ngoài ra, có 20% số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao cũng biết bơi. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xét các biến cố: A : "Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao"; B : "Chọn được học sinh biết bơi". a) Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là 0,3PA . b) Xác suất chọn được học sinh biết bơi, biết học sinh đó không thuộc câu lạc bộ thể thao, là 0,2PBA�O . c) Xác suất chọn được học sinh biết bơi là 0,21PB . d) Giả sử chọn được học sinh biết bơi. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là 0,6PAB�O . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mỗi đơn vị trên trục có độ dài 10 km. Một trạm theo dõi được đặt ở gốc tọa độ và có thể phát hiện được các vật thể cách nó một khoảng không quá 30 km. Một vệ tinh do thám di chuyển từ vị trí 4;2;1A đến vị trí 17 1;; 22B    với vận tốc 80/kmh theo một đường thẳng. a) Hai điểm ,AB nằm ngoài tầm phát hiện của trạm theo dõi. b) Phương trình đường thẳng AB là 42 2, 1 xt ytt zt       ℝ . c) Vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trạm theo dõi phát hiện là 0;0;3M . d) Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian ít hơn 15 phút. PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD (kết quả làm tròn hai chữ số thập phân). Câu 2: Trường THPT A tổ chức chuyến đi về nguồn cho học sinh tham quan 4 địa điểm A, B, C, D; Thời gian (đơn vị: phút) di chuyển qua lại giữa các điểm tham quan được mô tả ở hình bên. Đoàn học sinh của trường sẽ tham quan một địa điểm nào đó đầu tiên, rồi đi qua tất cả các địa điểm còn lại, mỗi khi đã tham quan địa điểm nào rồi thì sẽ không quay lại đó nữa nhưng phải về địa điểm ban đầu để trở về. Hỏi tổng thời gian tham quan các địa điểm thỏa mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.