Nội dung text Bài 22. Hydrogen halide. Muối halide - HS.docx
I. HYDROGEN HALIDE: 1. Cấu tạo phân tử: - Phân tử hydrogen halide (HX) gồm môt liên kết cộng hoá trị. Các phân tử HX là phân tử phân cực. - Mô hình liên kết AO s AO p Liên kết Công thức phân tử Tên gọi Độ dài liên kết (pm) Năng lượng liên kết (kJ/mol) HF Hydrogen fluoride 92 569 HCl Hydrogen chloride 127 432 HBr Hydrogen bromide 141 366 HI Hydrogen iodide 160 299 2. Tính chất vật lí: - Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen, công thức tổng quát là HX, với X là halogen. Hậu tố “ide” trong hydrogen halide được thay thế từ hậu tố “ine” của tên halogen. - Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic acid tương ứng. Hình. Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF Bảng. Bảng mô tả đặc điểm, tính chất vật lí của hydrogen halide (HX) Hình. Tương tác van der Waals giữa các phân tử HX