Nội dung text (MỚI). 1.1.HS.BỘ 1000 CÂU ĐÚNG SAI HÓA 11 - CHƯƠNG 1.docx
c. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi. d. Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại. Câu 6. Cho các phát biểu sau: a. Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau tạo thành chất ban đầu. b. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sảm phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất ban đầu. c. Phản ứng một chiều làm phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. d. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược trong cùng điều kiện. Câu 7. Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì: a. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. b. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. c. Số mol các sản phẩm không đổi. d. Phản ứng vẫn tiếp tục. Câu 8. Trong dung dịch muối dichromate luôn có cân bằng: Cr 2 O 7 2- + H 2 O ⇌ 2CrO 4 2- + 2H + (da cam) (vàng) a. Nếu thêm vài giọt dung dịch acid HCl vào dung dịch K 2 CrO 4 thì dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam. b. Nếu thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. c. Nếu thêm vài giọt dung dịch K 2 CrO 4 thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. d. Dung dịch có màu da cam trong môi trường kiềm. Câu 9. Cho các khẳng định sau: a. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc b. Cân bằng hóa học là cân bằng bền. c. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó. d. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác. Câu 10. Cho phát biểu sau: a. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng.
b. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc. c. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía thuận theo sự thay đổi đó. d. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia. Câu 11. Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k); ΔH<0 a. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch chiều thu nhiệt. b. Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất. c. Tăng nồng độ SO 2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm SO2 tức chiều nghịch d. Thêm xúc tác tăng tốc độ phản ứng. Câu 12. Cho các phát biểu sau về phản ứng thuận nghịch và phản ứng một chiều. a. Trong phản ứng một chiều, sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. b. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu. c. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. d. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược trong cùng điều kiện. Câu 13. Cho cân bằng hóa học sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) →2 NH 3 (k) ∆H<0. a. Thêm một ít bột Fe vào bình phản ứng, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. b. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng dịch chuyển sang chiều nghịch. c. Tăng nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển sang chiều nghịch d. Thêm một ít H 2 SO 4 vào phản ứng, cân bằng dịch chuyển sang chiều thuận. Câu 14. Cho cân bằng hóa học. 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2SO 3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. a. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. b. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O 2 . c. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. d. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO 3 . Câu 15. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín. CO (k) + H 2 O (k) ⇌ CO 2 (k) + H 2 (k) ΔH < 0 a. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm khí H 2 vào hệ. b. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi cho chất xúc tác vào hệ. c. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ của hệ. d. Tăng áp suất, cân bằng không chuyển dịch. Câu 16. Phản ứng . 2SO 2 + O 2 ⇌ 2SO 3 ΔH < 0.