Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ PHI KIM (LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN) - GV.docx
4 - Carbon còn có rất nhiều các ứng dụng khác như: than cốc dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp luyện kim,...; than chì làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì,...; kim cương làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính;... 4. Carbon oxide - Kí hiệu hóa học: CO - Phân tử khối: 28 (gam/mol) a. Tính chất vật lý Carbon oxide là chất khí không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất bền với nhiệt. CO là khí độc (vì CO kết hợp với chất hemoglobin trong máu thành hợp chất bền, làm cho hemoglobin mất tác dụng vận chuyển khí oxi đi khắp cơ thể người và động vật) b. Tính chất hóa học: CO là oxide trung tính, CO là chất khử - CO không tác dụng với axit, kiềm ở nhiệt độ thường. - CO không tạo muối. - CO khử được nhiều oxide kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại tự do: CO + FeO ot CO 2 + Fe - CO cháy trong oxi: 2CO + O 2 ot 2CO 2 3. Sulfur (sulfur) - Sulfur là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp - Ứng dụng: + Lưu hóa cao su: Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là quá trình tạo các cầu nối sulfur giữa các mạch cao su để hình thành một mạng lưới có kết cấu chắc chắn, đàn hồi hơn. Vì vậy, lưu hoá cao su là quá trình quan trọng để sản xuất các sản phẩm từ cao su như lốp xe, ống dẫn, dây cáp, đệm, quần áo bảo hộ,... + Sản xuất dược phẩm; + Sản xuất sulfuric acid; + Sản xuất pháo hoa, diêm; + Sản xuất thuốc diệt nấm. B. BÀI TẬP TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim (1) oxide acid (2) oxide acid (3) acid (4) muối sulfate tan (5) muối sulfate không tan a. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b. Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên. Hướng dẫn a. (1)(2)(3)(4)(5) 2324244SSOSOHSONaSOBaSO b. Phương trình hóa học: 0 25 22 t 223VO 3224 24242 2424 (1)SOSO (2)2SOO2SO (3)SOHOHSO (4)HSO2NaOHNaSOHO (5)NaSOBaClBaSO2NaCl