PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ8. Hợp chất chứa nitrogen.docx

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Amine: a) Cấu tạo, phân loại và danh pháp  Amine có cấu tạo tương tự ammonia, nguyên tử nitrogen còn cặp electron chưa liên kết, có khả năng nhận proton nên amine có tính base. Aniline dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong nhân thơm giống phenol. Trên phổ hồng ngoại, nhóm -NH amine hấp thụ mạnh vùng số sóng 133003000 cm (gần với nhóm - OH alcohol).  Dựa theo số gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử N, amine được phân loại thành amine bậc một, amine bậc hai và amine bậc ba, ví dụ: 3 | H CHNH 33 | H CHNCH 33 | 3CH CHNCH Amine bậc một Amine bậc hai Amine bậc ba Dựa vào đặc điểm gốc hydrocarbon, amine có hai loại chính là alkylamine và arylamine.  Amine được gọi tên theo danh pháp gốc chức và danh pháp thay thế, ví dụ: 3222CHCHCHNH 323CHCHNHCH 233 | 3CH CHCHNCH Propylamine Ethylmethylamine Ethyldimethylamine Propan-1-amine N-methylethanamine N,N-dimethylethanamine b) Tính chất vật lí Amine có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon. Các amine chứa ít carbon thường tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước. c) Tính chất hoá học - Tính base: Alkylamine thể hiện tính base yếu như tác dụng với nước, với acid, với muối, làm đổi màu chỉ thị (quỳ tím  màu xanh, phenolphthalein  màu hồng), ví dụ: 32233CHNHHOCHNHOH⇌ 3322333FeCl3CHNH3HOFe(OH)3CHNHCl Dung dịch aniline không làm đổi màu chỉ thị do anilin có tính base rất yếu: 6522653CHNHHOCHNHOH⇌ - Phản ứng tạo phức: Tương tự ammonia, alkylamine như methylamine hay ethylamine tác dụng với 2Cu(OH) tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam, ví dụ: 232322 4Cu(OH)4CHNHCuCHNH(OH)  - Phản ứng với nitrous acid (tính chất riêng của amine bậc một): Alkylamine 322322CHNHHNOCHOHNHO Aniline 05C65226522CHNHHNOHClCHNCl2HO∘ - Phản ứng của aniline với nước bromine (tương tự phenol): Dung dịch aniline dễ tham gia phản ứng với nước 2Br , tạo thành 2,4,6-tribromoaniline (kết tủa trắng). 2. Amino acid: a) Khái niệm, danh pháp Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino 2NH và nhóm CHỦ ĐỀ 8. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN


tụ do cấu tạo ban đầu của protein bị biến đổi. Ví dụ: Các mảng riêu cua nổi lên khi nấu ăn; lòng trắng trứng hoá rắn khi luộc trứng;... 5. Enzyme: Enzyme phần lớn là những protein xúc tác cho các phản ứng hoá học và sinh hoá. Enzyme có tính chọn lọc cao và tốc độ phản ứng nhanh hơn nhiều lần so với xúc tác hoá học. Enzyme có nhiều ứng dụng trong công nghệ sinh học, thực phẩm, dược phẩm,... B. VÍ DỤ MINH HỌA 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Ví dụ 1.1. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là A. ethyl propyl amine. B. N-ethylpropan-1-amine. C. diethylamine. D. methylpropanamine. Hướng dẫn giải: Chọn B. Ví dụ 1.2. Nicotine là một loại alkaloid tự nhiên được tìm thấy trong cây thuộc họ Cà, chủ yếu trong thuốc lá (nicotine chiếm 0,6 – 3,0% trọng lượng thuốc lá khô). Nicotine có nhiều tác hại đối với cơ thể, nhất là đối với phụ nữ mang thai và trẻ sơ sinh, do đó cần hạn chế sử dụng và phổ biến thuốc lá. Công thức cấu tạo phân tử nicotine như hình bên. Trong phân tử nicotine, nguyên tử N số (1) là amine bậc mấy? A. Bậc I. B. Bậc II. C. Bậc III. D. Bậc IV. Hướng dẫn giải: Chọn C. Bậc của amine được tính bằng số nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bị thay thế bởi gốc hydrocarbon. Ví dụ 1.3. Số đồng phân amine ứng với công thức phân tử C 3 H 9 N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn A. CH 3  - CH 2  – CH 2  – NH 2    ; CH 3  – CH(NH 2 ) – CH 3    ; CH 3  – CH 2  – NH – CH 3   ; N(CH 3 ) 3 . Ví dụ 1.4. Ethylamine thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. 4CuSO . B. HCl. C. 2HNO . D. 3FeCl . Hướng dẫn giải: Chọn C. 25222522CHNHHNOCHOHNHO Ví dụ 1.5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về aniline? A. Là arylamine bậc một. B. Có công thức phân tử là C 6 H 7 N. C. Làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. Tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp tạo thành muối diazonium. Hướng dẫn giải: Chọn C. Aniline có tính base yếu, không làm đổi màu quỳ tím. Ví dụ 1.6. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch ethylamine làm xanh giấy quỳ tím. (b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào dung dịch copper(II) sulfate, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (c) Cho dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch iron(III) chloride thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào ống nghiệm đựng nước bromine thấy xuất hiện kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.