PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. UNIT 2 CITY LIFE - HS.docx

UNIT 2: CITY LIFE A. VOCABULARY 1. City life No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởng 2 apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn hộ 3 arrange (v) /əˈreɪndʒ/ sắp xếp 4 arrival (n) /əˈraɪvl/ sự đến 5 attractive (adj) /əˈtræktɪv/ hấp dẫn 6 authority (n) /əˈθɔːrəti/ cơ quan quản lý 7 bustling (adj) /ˈbʌslɪŋ/ hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt 8 centre (n) /ˈsentər/ trung tâm 9 coastal (n) /ˈkəʊstl/ ven biển 10 concrete jungle (n) /ˌkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng) 11 congested (adj) /kənˈdʒestɪd/ tắc nghẽn (giao thông) 12 construction site (n) /kənˈstrʌkʃn saɪt/ công trường xây dựng 13 convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện 14 council (n) /ˈkaʊnsl/ hội đồng 15 crime rate (n) /kraɪm reɪt/ tỷ lệ phạm tội 16 crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc 17 downtown (n) /ˌdaʊnˈtaʊn/ khu trung tâm thành phố, thị trấn 18 drawback (n) /ˈdrɔːbæk/ hạn chế 19 dusty (adj) /ˈdʌsti/ bụi bặm 20 entertainment (n) /ˌentərˈteɪnmənt/ giải trí 21 exhaust (n) /ɪɡˈzɔːst/ khí thải 22 facility (n) /fəˈsɪləti/ cơ sở vật chất 23 flu (n) /fluː/ bệnh cúm


6 act activity action active actor actress activist v n n adj/ n n n n thực hiện sự hoạt động hành động tích cực nam diễn viên nữ diễn viên người hoạt động tích cực 7 health healthy healthily healthful n adj adj adj sức khỏe khỏe mạnh thật khỏe mạnh có lợi cho sức khỏe 8 office officer official officially n n adj adv văn phòng, trụ sở, cơ quan nhân viên, công chức trịnh trọng, chính thức trịnh trọng, chính thức 9 peace peaceful peacefully n adj adv hòa bình hòa bình, thanh bình thật thanh bình 10 safe safely safety adj adv n an toàn thật an toàn sự an toàn B. PRONUNCIATION /aʊ/ /əʊ/ /eə/ Categories (Phân loại âm) Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi How to pronounce (Cách phát âm) Phát âm bằng cách để lưỡi nâng cao hơn, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách nâng lưỡi lên và lùi về phía sau, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách lùi lưỡi về phía sau, môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình. Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.