PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. LÝ THUYẾT 6-10_ÔN 5 LÊN 6 .docx

BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 MS. LIÊN: 0984090525 1 M&B LANGUAGE CENTRE DẠNG BÀI 06: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH Kiến thức trọng tâm 2 nguyên tắc khi chia động từ: Trong câu có 1 động từ → Chia động từ theo thì Trong câu có 2 động từ trở lên → Động từ đứng sau chủ ngữ chia theo thì, các động từ còn lại chia theo dạng.  Cách chia động từ theo thì Động từ ở mỗi thì sẽ có cách chia khác nhau, dựa theo mốc thời gian xảy ra hành động, sự việc.  Thì Cấu trúc Cách chia động từ Ví dụ Thì hiện tại đơn  S + V (s/es) + O Động từ nguyên thể hoặc thêm đuôi “s”, “es” The sun rises in the east.  –>Mặt trời mọc phía Đông Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing Động từ thêm đuôi “ing” I’m playing chess.  ->  Tôi đang chơi cờ vua. Thì quá khứ đơn S + V-ed/P2 Động từ thêm đuôi “ed” hoặc chia theo thể quá khứ I graduated 3 years ago.  –> Tôi đã tốt nghiệp cách đây 3 năm. Thì tương lai đơn S + will/shall + V-inf Động từ nguyên mẫu I will watch the movie.  –> Tôi sẽ xem phim. Thì tương lai gần S + am/is/are + going to + V-inf Động từ nguyên mẫu  I am going to play soccer this afternoon. –> Chiều nay tôi sẽ đi đá bóng.
BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 MS. LIÊN: 0984090525 2 M&B LANGUAGE CENTRE  Cách chia động từ theo dạng Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng.  Một số động từ theo sau bởi động từ thêm đuôi ‘-ing’ hoặc động từ nguyên thể có ‘to’: Động từ Ví dụ allow + V-ing: cho phép làm gì allow sb + to V: cho phép ai làm gì This museum doesn’t allow taking pictures. (Bảo tàng này không cho phép chụp ánh.) My dad allows me to go to the movies. (Bố tôi cho phép tôi đi xem phim.) avoid+ V-ing: tránh You can avoid getting sick by wearing warm clothes. (Bạn có thể tránh bị ốm bằng cách mặc quần áo ấm.) begin + V-ing/to V: bắt đâu He began learning English at the age of 12. (Ông ấy bắt đầu học tiếng Anh ở tuổi 12.) Don’t mind + V-ing: Không phiền Do you mind moving your car a bit? (Bọn có phiền di chuyển chiếc xe một chút không?) like = enjoy + V-ing: thích làm gì 1 enjoy listening to jazz music. (Tôi thích nghe nhạc jazz.) finish + V-ing: hoàn thành She finished cooking dinner at 6 yesterday. (Cô ấy nấu xong bữa tối lúc 6 giờ hôm qua.) hate+ V-ing: ghét They hate sitting in a room full of people. (Họ không thích ngồi trong một căn phòng đầy người.) keep + V-ing: She kept asking me the same question. (Cô ấy cứ tiếp tục hỏi tôi một câu hỏi đó.) would like = want + to I would like a piece of cake.
BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 MS. LIÊN: 0984090525 3 M&B LANGUAGE CENTRE V: muốn làm gì (Tôi muốn một miếng bánh ngọt.) love + V-ing: yêu, rất thích We love looking at our baby when he is sleeping. (Chúng tôi thích ngắm con mình khi bé đang ngủ.) practice + V-ing: luyện tập Jimmy practiced singing all day yesterday. (Jimmy luyện hát cả ngày hôm qua.) prefer + V-ing to V- ing: thích làm gì hơn làm gì I prefer watching movies to reading book. (Tôi thích xem phim hơn đọc sách.) prefer + to V: thích làm gì hơn I prefer to drink tea. (Tôi thích uống trà hơn.) start + V-ing/ to V: bắt đầu She started working as a teacher last year. (Cô ốy bắt đầu làm giáo viên năm ngoái.) stop + V-ing: dừng (việc đang làm) stop + to V: dừng (đề làm việc gì) You should stop looking for a job abroad. (Bạn nên ngừng tìm kiếm một công việc ở nước ngoài.) 1 stop to buy a bottle of water. (Tôi dừng để mua một chai nước.) Chiến lược làm bài Đọc kĩ đề bài và xác định thì của động từ dựa trên các dấu hiệu nhận biết Xác định chủ ngữ là số ít hay số nhiều Chia dạng đúng thì của động từ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.