PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài tập thêm.pdf

Exercise 3A Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 1. She _______ (live) in Paris since 2015. (Cô ấy sống ở Paris từ năm 2015) 2. They _______ (just / eat) breakfast. (Họ vừa ăn sáng xong) 3. We _______ (travel) to many different countries over the years. (Chúng tôi đã đi du lịch đến nhiều quốc gia khác nhau qua các năm) 4. He _______ (work) at the company for five years, but he still loves it. (Anh ấy đã làm việc tại công ty trong năm năm, nhưng vẫn yêu nó) 5. _______ you ever _______ (be) to Vietnam? (Bạn đã bao giờ đến Việt Nam chưa?) 6. I _______ (see) that movie before, but I don't remember the ending. (Tôi đã xem bộ phim đó trước đây, nhưng tôi không nhớ kết thúc) 7. They _______ (not / finish) their homework yet. (Họ chưa hoàn thành bài tập về nhà) 8. She _______ (not / feel) well lately. (Cô ấy đã không cảm thấy khỏe gần đây) 9. He _______ (just / tell) me the news. (Anh ấy vừa nói với tôi tin tức) 10. We _______ (have) some problems with our car recently. (Chúng tôi đã gặp một số vấn đề với ô tô gần đây) Exercise 3B - Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 1. They _______ (study) English since they were children. (Họ đã học tiếng Anh từ khi còn nhỏ) 2. She _______ (just / leave) the room. (Cô ấy vừa rời phòng) 3. _______ you _______ (ever / try) Vietnamese food? (Bạn đã bao giờ thử đồ ăn Việt Nam chưa?) 4. He _______ (write) three books, but he _______ (not / finish) the fourth one yet. (Anh ấy đã viết ba quyển sách, nhưng chưa hoàn thành quyển thứ tư) 5. I _______ (be) to Paris several times. (Tôi đã đến Paris nhiều lần) 6. We _______ (build) the house for six months, but it's still not finished. (Chúng tôi đã xây nhà trong sáu tháng, nhưng vẫn chưa hoàn thành) 7. She _______ (never / be) to Asia before. (Cô ấy chưa bao giờ đến châu Á trước đây) 8. They _______ (play) tennis all morning. (Họ đã chơi quần vợt cả buổi sáng) 9. He _______ (work) in the garden since he woke up. (Anh ấy đã làm việc trong vườn từ khi thức dậy) 10. _______ you _______ (see) my glasses? I can't find them. (Bạn đã thấy kính của tôi chưa? Tôi không tìm thấy chúng)
Đáp án Exercise 3A 1. She has lived in Paris since 2015. - Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (+since, for) 2. They have just eaten breakfast. - Cách dùng: Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (+ just) 3. We have traveled to many different countries over the years. - Cách dùng: Diễn tả 1 trải nghiệm 4. He has been working at the company for five years, but he still loves it. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình (chưa xong) 5. Have you ever been to Vietnam? - Cách dùng: Diễn tả 1 trải nghiệm 6. I have seen that movie before, but I don't remember the ending. - Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm kết thúc 7. They have not finished their homework yet. - Cách dùng: Nhấn mạnh số lần và kết quả (chưa xong) 8. She has not been feeling well lately. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình (chưa xong) 9. He has just told me the news. - Cách dùng: Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (+ just) 10. We have been having some problems with our car recently. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình (chưa xong) Exercise 3B 1. They have been studying English since they were children. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình 2. She has just left the room.
- Cách dùng: Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (+ just) 3. Have you ever tried Vietnamese food? - Cách dùng: Diễn tả 1 trải nghiệm 4. He has written three books, but he has not finished the fourth one yet. - Cách dùng: Nhấn mạnh số lần và kết quả (đã xong) 5. I have been to Paris several times. - Cách dùng: Diễn tả 1 trải nghiệm 6. We have been building the house for six months, but it's still not finished. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình (chưa xong) 7. She has never been to Asia before. - Cách dùng: Diễn tả 1 trải nghiệm 8. They have been playing tennis all morning. - Cách dùng: Nhấn mạnh bao lâu và quá trình (chưa xong) 9. He has been working in the garden since he woke up. - Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (+since, for) 10. Have you seen my glasses? I can't find them. - Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm kết thúc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.