PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI TẬP PHẢN ỨNG THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY,.doc

CHUYÊN ĐỀ 06: BÀI TẬP PHẢN ỨNG THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY, CỘNG HIĐRO, BROM VÀO CHẤT BÉO Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17 H x COONa, C 15 H 31 COONa, C 17 H y COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O 2 . Giá trị gần nhất của m là           2 1531 xmolHmuoái E1735 35 Y 2 CHCOO:4amol n n4amol;ECHCOO:8amol 3 CH:4a m255.4a283.8a41.4a68,96a0,02 m68,960,38.268,2 BTE(YO):91.4a103.8a17.4a6,09.42xx0,38 A. 64. B. 62. C. 68. D. 66. Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17 H x COONa, C 15 H 31 COONa, C 17 H y COONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O 2 . Giá trị của m là o 2 3517x3 H(Ni,t)3517353quyñoåi 3515313 3515313 3517y3 Y CH(OOCCH):3amolO:72a CH(OOCCH):8a E'laøC:660aElaøCH(OOCCH):4amol CH(OOCCH):4a H:bCH(OOCCH):5amol BTEk         2 EE' Y 1 hiE'O:4.660ab2.72a4.6,14a mm68,4gam150 m890.8a806.4a68,96 b7,92         A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17 H x COONa, C 15 H 31 COONa, C 17 H y COONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O 2 (đktc). Giá trị của m là o 2 3517x3 H(Ni,t)3517353quyñoåi 3515313 3515313 3517y3 Y CH(OOCCH):3amolCOO:36a CH(OOCCH):8a E'laøC:624aElaøCH(OOCCH):4amol CH(OOCCH):4a H:bCH(OOCCH):5amol BT         2 EE' Y 1 EkhiE'O:4.624ab4.1,535a mm17,1gam160 m890.8a806.4a17,24 b1,98         A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17 H x COONa, C 15 H 31 COONa, C 17 H y COONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O 2 (đktc). Giá trị của x, y lần lượt là
o 2 3517x3 H(Ni,t)3517353quyñoåi 3515313 3515313 3517y3 Y CH(OOCCH):3amolCOO:36a CH(OOCCH):8a E'laøC:624aElaøCH(OOCCH):4amol CH(OOCCH):4a H:bCH(OOCCH):5amol BT         2 Y 1 EkhiE'O:4.624ab4.1,535a 160 m890.8a806.4a17,24 b1,98 BTNTH:9ax93.4a15ay5.12ab0,015x0,025y1,26x29;y33          A. 29; 33. B. 31; 33. C. 33; 31. D. 29; 31. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H 2 O và 9,12 mol CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H 2 O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 22 oo 2 CO X X HONaOH 351755317352 t,Nit HO n 9,12 n0,16mol. C3317.3 0,16molX0,16molCH(OOCCH)0,48molCHCOONa8,4molHO m151,2gamgaànnhaátvôùi150     A. 145. B. 150. C. 155. D. 160. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H 2 O và 6,08 mol CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa m gam H 2 O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 22 oo 2 CO X X HONaOH 351755317352 t,Nit HO n 6,08 nmol. C3317.3 88 molXmolCH(OOCCH)0,32molCHCOONa5,6molHO 7575 m100,8gamgaànnhaátvôùi100     A. 93. B. 100. C. 103. D. 106. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat, natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O 2 , thu được H 2 O và 34,048 lít CO 2 . Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của V là 2 222 CO X X 571046 XOOO(ñktc) n 1,522 nmol. C3317.375 Xtaïobôûiglixerolvaø3goácaxitstearat,oleat,linoleatneâncoângthöùcphaântöûlaøCHO. 32 BTE:(4.571042.6)n4nnV47,79lít 15     A. 49,58. B. 47,79. C. 44,8. D. 56. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 18,032 lít O 2 , thu được H 2 O và 12,768 lít CO 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O 2 , thu được H 2 O và 34,048 lít CO 2 . Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tổng số liên kết pi (π) trong phân tử X là
2 2 CO X X 57x6 XO n 0,57 n0,01mol. C3317.3 XcoùcoângthöùclaøCHO. 2.571062 BTE:(4.57x2.6)n4n0,01.(216x)4.0,805x106k5 2      A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O 2 . Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,32 mol Br 2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là 2 22222 222222 XXBr XX XXCOHOXCOHOCO XOCOHOCOHOHO Coângthöùc:(k3)nn0,08.(k3)0,32k7 Coângthöùc:(k1)nnn0,08.(k1)nnn4,56 BTO:6n2n2nn6.0,082.6,362nnn4,08 X3NaOHmuoái            353 XCHO353 XNaOHmuoáiCH(OH)muoái mmmm70,56CH(OH) mmmmm70,560,08.3.400,08.9272,8gam       A. 72,8 gam. B. 88,6 gam. C. 78,4 gam. D. 58,4 gam. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 35,616 lít O 2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 12,8 gam Br 2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với KOH thì khối lượng muối khan thu được là 2 22222 222222 XXBr XX XXCOHOXCOHOCO XOCOHOCOHOHO Coângthöùc:(k3)nn0,02.(k3)0,08k7 Coângthöùc:(k1)nnn0,02.(k1)nnn1,14 BTO:6n2n2nn6.0,022.1,592nnn1,02 X3KOHmuoáiC            353 XCHO353 XNaOHmuoáiCH(OH)muoái mmmm17,64H(OH) mmmmm17,640,02.3.560,02.9219,16gam       A. 19,16 gam. B. 18,2 gam. C. 19,6 gam. D. 14,6 gam. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là 23 2 322 2 353 COCaCO CO ddgiaûmCaCOCOHO HO 9,8725,5 triglixeritX 353 XNaOHmuoáiCH(OH) nn0,255 n0,255 mm44n18n n0,245 4,030,255.120,245.2 n0,005mol. 16.6 X3NaOHmuoáiCH(OH) mmmm                 muoáim8,060,01.3.400,01.928,34gam  A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 4,03 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là
23 2 322 2 COCaCO CO ddgiaûmCaCOCOHO HO 9,8725,5 triglixeritX 353 NaOHX nn0,255 n0,255 mm44n18n n0,245 4,030,255.120,245.2 n0,005mol. 16.6 X3NaOHmuoáiCH(OH) n:n0,025:0,00553                 353CH(OH)XNaOHdö;nn0,005 m4,030,025.400,005.924,57gam      A. 4,17. B. 4,74. C. 4,57. D. 4,41. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 12,09 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 150,705 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 103,815 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 12,09 gam X trong dung dịch KOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 23 2 322 2 35 COBaCO CO ddgiaûmBaCOCOHO HO 103,815150,705 triglixeritX 353 XKOHmuoáiCH(OH nn0,765 n0,765 mm44n18n n0,735 12,090,765.120,735.2 n0,015mol. 16.6 X3KOHmuoáiCH(OH) mmmm               3 muoái ) m12,090,015.3.560,015.9213,23gam      A. 12,51. B. 11,65. C. 13,23. D. 12,31. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O 2 , thu được nước và 5,5 mol CO 2 . Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là 2 222 2 2222 XXBr XXXX XXCOHOXXHOX HO XOCOHOXHO muoáiXNaOHC Coângthöùc:(k3)nn0,2(k3)n0,2kn0,5 Coângthöùc:(k1)nnn(k1)n5,5nn0,1 n5,1BTO:6n2n2nn6n2.7,752.5,5n BTKL:mmmm           353H(OH)(5,5.125,1.20,1.6.16)0,3.400,1.9288,6gam A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 1,55 mol O 2 , thu được nước và 1,1 mol CO 2 . Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,04 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là 2 222 2 2222 XXBr XXXX XXCOHOXXHOX HO XOCOHOXHO 35 Coângthöùc:(k3)nn0,04(k3)n0,04kn0,1 Coângthöùc:(k1)nnn(k1)n1,1nn0,02 n1,02BTO:6n2n2nn6n2.1,552.1,1n X3KOHmuoáiCH            353 XCHO3 XKOHmuoáiCH(OH)muoái mmmm17,16(OH) mmmmm17,160,02.3.560,02.9218,68gam       A. 17,72. B. 16,44. C. 17,66. D. 18,68. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và 11,475 gam H 2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.