PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ BÀI C1. PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN.docx

CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN DẠNG 1: Nhận dạng phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 35yx . B. 32xy . C. 2460xy . D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 270yx . B. 32xy . C. 580xy . D. 270xy . Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn A. 3xy . B. 250xy . C. 73110xy . D. 23xy . Câu 4. [NB] Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 31xy ? A. 4;1 . B. 2;0 . C. 1;2 . D. 2;1 . Câu 5. [TH] Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3450xy ? A. 1;2 . B. 5;5 . C. 5 0; 4    . D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. [TH] Phương trình 50xy có bao nhiêu nghiệm? A. Phương trình vô nghiệm.. B. Phương trình có một nghiệm. C. Phương trình có hai nghiệm. D. Phương trình có vô số nghiệm. Câu 7. [TH] Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3012xy là A. 4 x y     ℝ B. 4 x y     ℝ C. 4 y x     ℝ D. 4 y x     ℝ Câu 8. [TH] Giá trị của  a để phương trình 36axy có nghiệm 1;2  là A. 3a B. 2a C. 0a D. 3a Câu 9. [VD] Giá trị của  a để phương trình 320yax có nghiệm 2 1;  3    là A. 3a B. 2a C. 0a D. 1a Câu 10. [VD] Giá trị của m để phương trình 438mxy có nghiệm 2;0  là A. 1m B. 1m C. 2m D. 2m Câu 11. [VD] Giá trị của m để phương trình 283xym có nghiệm 5;1  là A. 6m B. 6m
C. 6m D. 6m Câu 12. [VD] Tập nghiệm của phương trình 3xy là A. ;3|Sxxxℝ . B. ;3|Sxxxℝ . C. ;3|Sxxxℝ . D. 3;|Sxxxℝ . 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất Khẳng định nào sau đây là đúng? a) 232xxy . b) 23xy c) 21xy . d) 24xy . Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? Khẳng định nào sau đây là đúng? a) 2230xy b) 35xy c) 1xyx d) 234xy Câu 3. Cho phương trình 24xy . Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là 24 x yx     ℝ b) Phương trình luôn vô nghiệm. c) Phương trình có vô số nghiệm. d) Phương trình có cùng tập nghiệm với phương trình 24xy . Câu 4. Cho phương trình 42mxy có một nghiệm là 1;2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Khi 2m phương trình có một nghiệm 1;2 . b) Khi 10 m phương trình có một nghiệm 1;2 . c) Khi 2m phương trình vô nghiệm. d) Khi  1m phương trình có hai nghiệm. Câu 5. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 404xy . Khẳng định nào sau đây đúng? a) 1x b) 1x yR     c) 1 y x     ℝ d) yR Câu 6. Nghiệm nguyên của phương trình 34xy . Khẳng định nào sau đây đúng? a) 43;yy với ( yZ ).
b) 1; 3 c) 1;4 d) 3;4 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. [NB] Với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm 05axy ? Câu 2. [NB] Nghiệm tổng quát của phương trình 24xy là gì? Câu 3. [TH] Nghiệm của phương trình 1 2 1 2xy là bao nhiêu? Câu 4. [VD] Cho phương trình 21mxmy ( m là tham số). Hỏi phương trình luôn có nghiệm là bao nhiêu với mọi m ? Câu 5. [VDC] Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 527xy . PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (GV chép phần bài tập tự luyện trên file đáp án vào) Phương pháp giải: 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: 1axbyc Trong đó ,ab và c là các số đã biết ( 0a hoặc 0b ). 2. Nếu tại 0xx và 0yy ta có ooaxbyc là một khẳng định đúng thì cặp số ;ooxy được gọi là một nghiệm của phương trình 1 Xét phương trình bậc nhất hai ẩn . 3. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên, ta biểu diễn x theo y (hoặc y theo x ) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát. 4. Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đường thẳng d có phương trình axbyc . Ví dụ 1 [NB]: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? 235xy 4710xy 352xy 024xy 203xy 006xy Lời giải Hệ thức 006xy có 0ab nên không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn. Các hệ thức còn lại đều là phương trình bậc nhất hai ẩn. Ví dụ 2 [TH]: Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau: a) 32xy ; b) 530xy c) 402xy d) 025xy Lời giải a) 32xy Suy ra 32yx . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát 2;3xx với xℝ tuỳ ý b) 530xy Suy ra 53xy . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát 53;yy với yℝ c) 402xy . Phương trình có nghiệm tổng quát 1 ; 2y    với yℝ tuỳ ý.
d) 025xy . Phương trình có nghiệm tổng quát 2;5 x   với xℝ tuỳ ý. Ví dụ 3 [TH]: Tìm m trong mỗi trường hợp sau: a) 1;2 là nghiệm của phương trình 50mxy ; b) Điểm (0;3)A thuộc đường thẳng 460xmy . Lời giải a) Thay 1,2xy vào phương trình ta có .1250m3m . b) Thay 0,3xy vào phương trình đường thẳng, ta có 4.0.36m2m . Ví dụ 4 [TH]: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình 53xy trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải Ta có : 53xy 35xy Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là 35xy y    ℝ Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng 53xy . + Tại 0y thì 3x ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 3; 0. + Tại thì 3   5y ⇒ Đường thẳng đi qua điểm ( 3 0;  5 ). Vậy đường thẳng 53 xy là đường thẳng đi qua hai điểm 3; 0 và ( 3 0; 5 ). Ví dụ 5 [TH]: Xét phương trình 104xy a) Hãy chỉ ra ba nghiệm của phương trình. b) Viết tập nghiệm của phương trình. Lời giải a) Ba cặp số  6;1 ;  4;0    14;1 và là ba nghiệm của phương trình. b) Ta có: 104xy ⇔ 104xy . Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là 104;yy yR . Ví dụ 6 [VD]: Giả sử ;xy là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 25xy a) Hoàn thành bảng sau đây: x 2 1 0 ? ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.