Nội dung text GIẢI ĐỀ SỐ 022 CHUẨN CẤU TRÚC.pdf
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO Môn: VẬT LÍ (Đề thi có ... trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Dòng điện i = 2√2cos (100πt − π 2 ) (A) chạy qua một ampe kế. Số chỉ của ampe kế là A. 1,4 A B. 2,0 A C. 1,0 A D. 2,8 A Câu 2: Sóng điện từ là A. điện trường lan truyền trong không gian. B. từ trường lan truyền trong không gian. C. điện từ trường lan truyền trong không gian. D. dao động cơ lan truyền trong không gian. Câu 3: Khi nhiệt độ của vật tăng thì A. động năng trung bình của các phân tử tăng. B. thế năng trung bình của các phân tử tăng. C. động năng của các phân tử cùng tăng. D. thế năng của các phân tử cùng tăng. Câu 4: Chuyển động Brown của các hạt phấn hoa trong chất lỏng chứng tỏ A. có lực hút giữa các phân tử chất lỏng. B. có lực đẩy giữa các phân tử chất lỏng. C. các hạt phấn hoa chuyển động nhiệt. D. các phần tử chất lỏng chuyển động nhiệt. Câu 5: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? A. 1 1H + 1 3H → 2 4He. B. 1 2H + 1 2H → 2 4He. C. 1 2H + 1 3H → 2 4He + 0 1n. D. 84 210Po → 2 4He + 82 206 Pb. Câu 6: Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ô tô? A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tắt dần C. Dao động duy trì D. Dao động tự do Câu 7: Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái khép kín như hình bên. Quá trình biến đổi nào tuân theo định luật Sác-lơ? A. A – B B. B - C. C. C - A. D. A − B và C − A. Câu 8: Trộn 100 g nước đá ở 0 ∘C với 100 g nước sôi ở 100∘C. Hình nào sau đây mô tả quá trình thay đổi nhiệt độ theo thời gian của hệ trên? A. B. C. D. Câu 9: Trong thí nghiệm tán xạ hạt alpha ( 2 4He), lực nào đã làm thay đổi phương của hạt alpha khi được bắn vào lá vàng mỏng? A. Lực hạt nhân giúp hạt nhân 79 197Au đẩy 2 4He. B. Lực hạt nhân giúp hạt nhân 79 197Au hút 2 4He. C. Lực đẩy tĩnh điện giữa hạt nhân 79 197Au và 2 4He. B. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân 79 197Au và 2 4He. Mã đề thi 022
Câu 10: Hình bên là một mô hình về chuông điện. Nguyên tắc hoạt động của chuông điện là khi công tắc đóng, từ tính nam châm điện xuất hiện...(1)...thanh kim loại, từ đỏ búa gõ đập vào...(2)...phát ra âm thanh. Chỗ trống (1) va (2) lần lượt là A. "đẩy" và "chuông". B. "hút" và "nam châm điện". C. "đẩy" và "thanh kim loại mềm". D. "hút" và "chuông". Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B. Gọi ea , eb, ec là độ lớn của các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ưng với các đoạn AB, BC và CD. Xếp theo thử tự tăng dần của các suất điện động này là A. ea , eb, ec . B. eb, ec , ea . C. ea , ec , eb. D. ec , eb, ea . Câu 12: Một khung dây hình vuông có diện tích 0,04 m2 nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ là 0,02 T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây là A. 2.10−4 Wb. B. 4.10−4 Wb. C. 8.10−4 Wb. D. 6.10−4 Wb. Câu 13: Một lượng khí lí tưởng nhất định có thể tích 100 cm3 ở 27 ∘C. Nếu áp suất không đổi và thể tích của khí tăng lên thành 120 cm3 thì nhiệt độ của khí là A. −23∘C B. 22, 5 ∘C C. 32, 4 ∘C D. 87∘C Câu 14: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 1,6 atm được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm thì thể tích khí A. giảm đi 4 lít. B. giảm đi 6 lít. C. tăng thêm 25 lít. D. tăng thêm 15 lít. Câu 15: Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là 0,4 J/(g. K) và 4,2 J/(g. K). Thả thỏi đồng nặng 400 g ở 80∘C vào 250 g nước ở 18∘C thì nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt là A. 34, 5 ∘C. B. 26, 2 ∘C C. 56, 2 ∘C D. 43, 5 ∘C Câu 16: Một bình oxy y tế có thể tích 40 lít chứa 7,2 kg oxy (coi là khí lí tưởng). Trước khi sử dụng, oxy trong bình có áp suất 1,45. 107 Pa và nhiệt độ 37∘C. Sau khi bệnh nhân sử dụng 3,48 kg oxy trong bình thì áp suất của oxy trong bình trở thành 7,25. 106 Pa. Khi đó, nhiệt độ của khí trong bình là A. 33∘C B. 27∘C C. 30∘C D. 17∘C Câu 17: 238U phân rã thành 206 Pb với chu kỳ bán rã T = 4, 47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg chất 238U và 2,135mg chất 206 Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là A. 2,5. 106 năm B. 3,3. 108 năm C. 3,5. 107 năm. D. 6.109 năm Câu 18: Một khung dây tròn cứng có bán kính R được giữ trong từ trường đều vuông góc với trang giấy và hướng ra ngoài. Dòng điện chạy qua khung dây có chiều ngược chiều kim đồng hồ và cường độ là I. Ban đầu nó tiếp tuyến với ranh giới từ trường đều như hình vẽ. Bây giờ từ từ nâng khung dây theo phương thẳng đứng. Khi khung dây được nâng lên đoạn 2 5 R thì lực căng dây là F. Khi khung dây được nâng lên đoạn R thì lực căng dây là 1,16F. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là A. F IR . B. 2F 5IR . C. F 5IR . D. 5F 8IR .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đồng vị phóng xạ Iodine 53 131I được sử dụng trong điều trị ung thư tuyến giáp có chu kì bán rã là 8,02 ngày. Một mẫu 53 131I nguyên chất mới sản xuất có khối lượng 125 g. Cho biết: khối lượng mol nguyên tử của Iodine là 131 g mol. a) Hằng số phóng xạ của 53 131I là 10−6 s −1 . b) Độ phóng xạ ban đầu của mẫu 53 131I là 2,21. 1017 Bq. c) Độ phóng xạ của mẫu 53 131I sau 28 ngày là 4,32. 1016 Bq. d) Số hạt nhân 53 131I đã bị phân rã phóng xạ trong khoảng thời gian 28 ngày là 5,2.1023 . Câu 2: Một ấm điện chứa đầy 1,3 kg nước ở nhiệt độ 20∘C. Công suất của ấm là 2,0 kW. Sau khi đóng công tắc 220 s thì nước bắt đầu sôi. Nếu ấm vẫn tiếp tục đun thì sau khoảng thời gian Δt kể từ lúc sôi thì khối lượng nước còn lại trong ấm là 200 g (phần còn lại đã hóa hơi). Biết điểm sôi của nước là 100∘C và nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,26 kJ g . Cho rằng toàn bộ nhiệt lượng mà ấm tạo ra đều được nước hấp thụ. a) Nhiệt lượng mà nước hấp thụ để tăng nhiệt độ từ 20∘C đến 100∘C là 2,49. 106 J. b) Nhiệt dung riêng của nước trong ấm là 4231 J kgK. c) Khoảng thời gian Δt = 1243 s. d) Nếu hiệu suất của ấm là 80% thì thời gian để nước sôi là 250 s. Câu 3: Một nhóm học sinh sử dụng bình thuỷ tinh hình cầu gắn với một ống nhỏ AB có tiết diện 0,1 cm2 trong đó có giọt thủy ngân dịch chuyển được để khảo sát quan hệ giữa các thông số trạng thái của khí trong bình. Khi khảo sát ở 20∘C thì giọt thuỷ ngân cách A 30 cm. Bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình. Nhóm học sinh thực hiện các thao tác thí nghiệm và rút ra được các kết luận. a) Hơ nóng khí trong bình thì giọt thuỷ ngân sẽ dịch chuyển lại gần đầu A b) Hơ nóng khí trong bình thì giọt thủy ngân sẽ dịch chuyển về phía B đến khi áp suất của khí trong bình cân bằng với áp suất khí quyển. c) Vì không có sự nở vì nhiệt của bình nên quá trình biển đổi trạng thái của khối khí khi bị hơ nóng là quá trình đẳng tích. d) Khi nhiệt độ của khí được hơ nóng đến 25∘C thì giọt thuỷ ngân cách A 50 cm. Phần thể tích của khí chứa trong bình thủy tinh hình cầu là khoảng 114 cm3 . Câu 4: Hình vẽ bên mô tả mô hình của một động cơ điện. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có khả năng quay quanh trục cố định (đường nét đứt) với hai đầu khung dây gắn với cổ góp (là hai bản kim loại hình bán khuyên, cách điện với nhau). Cấp điện cho khung dây bằng cách mắc hai cực nguồn điện một chiều với hai chổi than (tiếp xúc với cổ góp). Toàn bộ khung dây đặt giữa hai cực của nam châm vĩnh cửu. Khi khung dây quay, các đầu khung dây luôn tiếp xúc với vành bán khuyên. Biết cảm ứng từ giữa hai cực nam châm có độ lớn B = 10−3 T, chiều dài đoạn dây BC là 20 cm, nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 1Ω, tổng điện trở của khung dây, hai bán khuyên và dây nối là 5Ω. a) Với vị trí của khung dây như hình vẽ đoạn AB không chịu tác dụng của lực từ. b) Với vị trí của khung dây như hình vẽ lực từ tác dụng lên đoạn AD hướng lên, đoạn BC hướng xuống. c) Lực từ tác dụng lên cạch AD và BC có độ lớn là 2. 10−4 N. d) Moment của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây ABCD làm khung dây quay.