Nội dung text 2.1TN NLC-DS-TLN TICH PHAN HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP TÍCH PHÂN Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn a b; và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên đoạn a b; . Tìm khẳng định sai. A. ( )d ( ) ( ) b a f x x F a F b = − . B. ( )d 0 a a f x x = . C. ( )d d ( ) b a a b f x x f x x = − . D. ( )d ( ) ( ) b a f x x F b F a = − . Câu 2: Cho các số thực a b a b , ( ) và hàm số y f x = ( ) có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f b f a = − . B. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f a f b = − . C. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f b f a = − . D. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f a f b = − . Câu 3: Cho hàm số f x( ) liên tục trên a b; và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên đoạn a b; . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. ( )d d ( ) b a a b f x x f x x = − . B. ( )d ( ) ( ) b a f x x F b F a = − . C. ( ) ( ) 1 d d b b a a kf x x f x x k = (k ) . D. ( )d ( ) ( ) b a f x x F a F b = − . Câu 4: Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thoả F (1 2 ) = − và F (2 4. ) = Khi đó ( ) 2 1 d f x x bằng. A. 6. B. 2. C. –6. D. –2. Câu 5: Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K, a b K , . Khẳng định nào sau đây là sai? A. ( ) ( ) d ( )d ( )d . + = + b b b a a a f x g x x f x x g x x B. ( )d ( )d . = b b a a kf x x k f x x C. ( ) ( )d ( )d ( )d . = b b b a a a f x g x x f x x g x x
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 D. ( ) ( ) d ( )d ( )d . − = − b b b a a a f x g x x f x x g x x Câu 6: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ( )d ( )d . = b b a a f x x f t t B. ( )d ( )d . = − b a a b f x x f x x C. d ( ), . = − b a k x k a b k D. ( )d ( )d ( )d , ( ; ). = + b c b a a c f x x f x x f x x c a b Câu 7: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ( )d ( )d . = − b a a b f x x f x x B. ( )d ( )d ( )d , . = + b c b a a c f x x f x x f x x c C. ( )d ( )d . = b b a a f x x f t t D. ( )d 0. = a a f x x Câu 8: Cho hàm số f t() liên tục trên K và a b K , , F t() là một nguyên hàm của f t() trên K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. ( ) ( ) ( )d . − = b a F a F b f t t B. ( )d ( ) = b b a a f t t F t . C. ( ) ( )d ( )d = b b a a f t t f t t . D. ( )d ( )d . = b b a a f x x f t t Câu 9: Tính tích phân 1 3 1 I x x (4 3)d − = − . A. I =−4. B. I =−6. C. I = 6. D. I = 4 . Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. 1 1 b a x dx b a + + = − . B. ( ) 1 1 b a x dx b a + + = − . C. 1 1 1 b a b a x dx + + − = + . D. b 1 1 a b a x dx + + − = . Câu 11: Cho hàm số f x( ) liên tục trên −2;5 và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên đoạn −2;5 . Biết ( ) 5 2 f x xd 5 − = , F (5 2 ) = . Tính F (−2) . A. −4. B. 3. C. 7. D. −3 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 12: Cho ( ) 1 0 f x dx = 2 , ( ) ( ) 1 0 g x f x dx − =1 . Tính ( ) 1 0 g x dx . A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 13: Nếu ( ) 3 0 f x xd 6 = thì ( ) 3 0 1 2 d 3 f x x + bằng? A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 . Câu 14: Nếu ( ) 3 0 f x xd 3 = thì ( ) 3 0 4 d f x x bằng A. 3. B. 12. C. 36 . D. 4 . Câu 15: Cho 2 0 1 ( ) 2022 f x dx = . Tính 2 0 I f x dx = 2022 ( ) . A. I = 5 B. = 1 2022 I C. I = 1 D. I = 2022 Câu 16: Cho ( ) 1 0 f x dx = 2 và ( ) 1 2 f x dx = 3 . Tính ( ) 2 0 f x dx . A. 5. B. 1. C. 2. D. −1. Câu 17: Cho ( ) 1 0 f x dx = 2 , ( ) 1 0 g x dx =1 . Tính ( ) ( ) 1 0 2 3 f x g x dx − . A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 18: Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có một nguyên hàm là F x( ) . Biết F (2 7 ) = − . Giá trị của F (4) là A. ( ) 4 2 − +7 d f t t . B. ( ) 4 2 − +7 d f t t . C. − +7 4 f ( ) . D. f (4). Câu 19: Cho a là số thực dương, tính tích phân 1 d a I x x − = theo a . A. 2 1 2 a I + = . B. 2 2 2 a I + = . C. 2 2 1 2 a I − + = . D. 2 3 1 2 a I − = . Câu 20: Cho ( ) 2 1 f x xd 3 = . Khi đó ( ) 2 1 d e f x x bằng A. 3 e − . B. 2 e C. 2 3e . D. 3 e .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 21: ( ) 1 2 2 3 2 d x x x − − bằng A. 12. B. 4 . C. −12 . D. 8 . Câu 22: Biết ( ) 1 0 f x x x + = 2 d 3 . Khi đó ( ) 1 0 f x xd bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho ( ) 2 0 f x xd 5 = . Tính ( ) 2 0 I f x x x 2sin d 5 = + = . A. I = 7 B. 5 2 I = + C. I = 3 D. I = +5 Câu 24: Cho ( ) 2 1 4 2 1 f x x dx − = . Khi đó ( ) 2 1 f x dx bằng: A. 1. B. −3. C. 3 . D. −1. Câu 25: Cho ( ) 1 0 f x dx =1 , tích phân ( ( ) ) 1 2 0 2 3 f x x dx − bằng A. 1. B. 0 . C. 3 . D. −1. Câu 26: Cho ( ) 2 1 f x xd 2 − = và ( ) 2 1 g x xd 1 − = − . Tính ( ) ( ) 2 1 I x f x g x x 2 3 d − = + − . A. 17 2 I = B. 5 2 I = C. 7 2 I = D. 11 2 I = Câu 27: Cho ( ) 2 0 f x xd 3 = , ( ) 2 0 g x xd 1 = − thì ( ) ( ) 2 0 f x g x x x − + 5 d bằng: A. 12. B. 0 . C. 8 . D. 10 Câu 28: Cho ( ) 5 0 f x xd 2 = − . Tích phân ( ) 5 2 0 4 3 d f x x x − bằng A. −140. B. −130. C. −120. D. −133. Câu 29: Cho ( ) 2 1 4 2 1 f x x dx − = . Khi đó ( ) 2 1 f x dx bằng: A. 1. B. −3. C. 3 . D. −1.