Nội dung text 7. UNIT 3. MUSIC.doc
1 UNIT 3. MUSIC I. VOCABULARY STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa 1. Popular /ˈpɒpjələ(r)/ adj nổi tiếng; phổ biến 2. Talented /ˈtæləntɪd/ adj thần đồng, có tài năng về gì đó 3. Instrument /ˈɪnstrəmənt/ n dụng cụ, nhạc cụ 4. Award /əˈwɔːd/ v/n thưởng, trao thưởng; phần thưởng 5. Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ n v kèn trompet thổi kèn trompet 6. Teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ n thanh, thiếu niên 7. Upload /ˌʌpˈləʊd/ v đăng tải, tải 8. View /vjuː/ n v quang cảnh, quan điểm, tầm nhìn nhìn, đánh giá 9. Perform Performance Performer /pəˈfɔːm/ /pəˈfɔːməns/ /pəˈfɔːmə(r)/ v n n tiến hành, biểu diễn sự thể hiện, cuộc biểu diễn người biểu diễn 10. Judge Judgement /dʒʌdʒ/ /ˈdʒʌdʒmənt/ v n xét xử, xem xét, đánh giá sự xem xét, sự đánh giá 11. Audience Viewer Spectator Onlooker /ˈɔːdiəns/ /ˈvjuːə(r)/ /spekˈteɪtə(r)/ /ˈɒnlʊkə(r)/ n n n n khán giả, thính giả (xem biểu diễn âm nhạc, kịch, xem diễn thuyết) người xem (xem qua truyền hình,...) người xem, khán giả (xem trận đấu thể thao) người đứng ngoài xem một vụ việc gì đó chứ không tham gia vào 12. Recording /rɪˈkɔːdɪŋ/ n bản ghi âm 13. Result /rɪˈzʌlt/ n kết quả 14. Compete Competition Competitor Competitive /kəmˈpiːt/ /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ /kəmˈpetɪtə(r)/ /kəmˈpetətɪv/ v n n adj cạnh tranh, đua tranh sự cạnh tranh đối thủ cạnh tranh mang tính cạnh tranh, có sức cạnh tranh 15. Music Musical Musician Musicality /ˈmjuːzɪk/ /ˈmjuːzɪkl/ /mjuˈzɪʃn/ /ˌmjuːzɪˈkæləti/ n adj n n âm nhạc thuộc âm nhạc, du dương nhà soạn nhạc; nhạc sĩ, nhạc công khả năng âm nhạc, năng khiếu âm nhạc 16. Charity /ˈtʃærəti/ n lòng nhân đức, hội từ thiện 17. TV series /ˌti:ˈvi: ˈsɪəriːz/ n loạt phim truyền hình 18. Reality /riˈæləti/ n thực tế, có thật, điều có thật 19. Participate Participation Participant /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ /pɑːˈtɪsɪpənt/ v n n tham dự, tham gia sự tham dự, sự tham gia người tham dự, người tham gia 20. Ordinary /ˈɔːdnri/ adj bình thường
2 Semi-final /ˌsemi ˈfaɪnl/ n vòng bán kết 22. Onwards /ˈɒnwədz/ adv trở đi (từ ... trở đi) 23. Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ v loại bỏ 24. Argument /ˈɑːɡjumənt/ n sự tranh cãi 25. Stage /steɪdʒ/ n sân khấu 26. Preferred /prɪˈfɜː(r)d/ adj được ưu tiên, được ưa thích 27. Runner-up /ˌrʌnər ˈʌp/ n người (đội) đứng thứ nhì trong cuộc thi 28. Cash /kæʃ/ n tiền mặt 29. Ancient /ˈeɪnʃənt/ adj cổ đại, cổ xưa 30. Combine /kəmˈbaɪn/ v kết hợp 31. Praise /preɪz/ v khen ngợi, tán dương 32. National hero /ˈnæʃnəl ˈhɪərəʊ/ n anh hùng dân tộc 33. Worship /ˈwɜːʃɪp/ v n thờ, tôn sùng sự tôn sùng 34. Chant /tʃɑːnt/ v tụng kinh, hát thánh ca 35. Psychic /ˈsaɪkɪk/ adj thuộc tâm linh; tâm thần 36. Moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ n đàn nguyệt 37. Bamboo clapper /bæmˈbuː ˈklæpəz/ n cái kẹp tre, trúc (một loại nhạc cụ) 38. Gong /ɡɒŋ/ n cái chiêng; cồng 39. Costume /ˈkɒstjuːm/ n trang phục 40. Culture Cultural /ˈkʌltʃə(r)/ /ˈkʌltʃərəl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1. Be popular with phổ biến với 2. Learn to do sth học để làm cái gì 3. Be famous for nổi tiếng vì 4. Be good at sth/doing sth Be good for sth/sb tốt, giỏi trong việc gì/làm gì tốt cho cái gì/cho ai 5. Have natural ability to do sth có tài năng thiên bẩm để làm gì
4 1. Compound sentences (Câu ghép) - Là câu có ít nhất hai mệnh đề độc lập có mối quan hệ về mặt ý nghĩa kết hợp với nhau. Mỗi mệnh đề độc lập đều chứa ít nhất một chủ ngữ và một động từ, có thể đứng riêng lẻ thành một câu và thể hiện một ý nghĩa hoàn chỉnh. - Trong câu ghép các mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng các từ nối như: and (và), or (hoặc là), but (nhưng), so (vì vậy)... Ví dụ: It was a nice day, so we decided to go camping. 2. To - infinitives and bare infinitives * Những động từ theo sau bởi “TO V” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Afford to do sth có đủ khả năng làm gì 2 Agree to do sth đồng ý làm gì 3 Arrange to do sth sắp xếp làm gì 4 Appear to do sth dường như làm gì 5 Ask to do sth xin phép làm gì 6 Attempt to do sth nỗ lực làm gì 7 Care to do sth quan tâm làm gì 8 Choose to do sth chọn làm gì 9 Claim to do sth thú nhận làm gì 10 Decide to do sth quyết định làm gì 11 Demand to do sth yêu cầu làm gì 12 Deserve to do sth xứng đáng làm gì 13 Expect to do sth mong đợi làm gì 14 Fail to do sth thất bại trong việc làm gì 15 Happen to do sth tình cờ làm gì 16 Hesitate to do sth ngập ngừng, do dự làm gì 17 Hope to do sth hy vọng làm gì 18 Intend to do sth dự định làm gì 19 Learn to do sth học làm gì 20 Manage to do sth xoay xở làm gì 21 Neglect to do sth sao nhãng làm gì 22 Offer to do sth đề nghị làm gì 23 Plan to do sth có kế hoạch làm gì 24 Prepare to do sth chuẩn bị làm gì 25 Pretend to do sth giả vờ làm gì 26 Promise to do sth hứa làm gì 27 Propose to do sth đề xuất làm gì 28 Refuse to do sth từ chối làm gì 29 Seem to do sth dường như làm gì 30 Swear to do sth thề làm gì 31 Tend to do sth có khuynh hướng làm gì