PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 1 - HS.docx

ĐỀ SỐ 1 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35C∘ . Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 59F∘ . B. 67F∘ . C. 95F∘ . D. 76F∘ . Câu 2. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kelvin và nhiệt độ theo thang Celsius (khi làm tròn số) là A.  C273∘TKt . B.  C273∘TKt . C.  C 273 ∘ t TK . D. 273. C∘TKt . Câu 3. Biểu thức liên hệ giữa hằng số Boltzmann Bk và hằng số khí R là A. B A R k N . B. A B N k R . C. B A k N R . D. ABNR.k . Câu 4. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Các tia ,, đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử 42 He . C. Tia  là dòng các hạt positron. D. Tia  là dòng các hạt electron. Câu 5. Một hạt nhân có năng lượng liên kết là ΔE , tổng số nucleon của hạt nhân là A . Gọi năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là  , công thức tính  nào sau đây là đúng? A. A ΔE . B. ΔE A . C. A.E . D. 2 ΔE A . Câu 6. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 neutron là A. 43 X . B. 73 X . C. 74 X . D. 37 X . Câu 7. Một lượng chất phóng xạ 22286  Rn ban đầu có khối lượng 1 mg . Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75% . Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 8. Nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị đo lường của một chất để nhiệt độ của chất đó
tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt gọi là A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt nóng chảy riêng. C. nhiệt hoá hơi. D. nhiệt hoá hơi riêng. Câu 9. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 10. Công thức tính tốc độ trung bình là A. tb s v t . B. tb t v s . C. tbv st. D. 2 tbvst . Câu 11. Cho đồ thị dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Từ 03 giây: xe chuyển động thẳng. B. Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5 : xe đứng yên. C. Từ 05 giây: xe chuyển động thẳng. D. Cả A và B đều đúng. Câu 12. Trường hợp nào sau đây không phải là sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công?
A. Dùng tay đẩy quyến sách đang nằm yên trên bàn. B. Động cơ điện đưa vật nặng từ dưới đất lên cao. C. Cho miếng đồng tiếp xúc với ngọn lửa thì ngọn lửa truyền năng lượng cho miếng đồng và làm nó nóng lên. D. Trong kì nổ của động cơ đốt trong, hỗn hợp xăng và không khí trong xilanh bị đốt cháy và đẩy pít-tông chuyển động. Câu 13. Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B (mang điện tích) gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó. A. 0,0 ABqq . B. 0,0 ABqq C. 0,0 ABqq . D. 0,0 ABqq Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 15. Con rùa chuyển động dọc theo một đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được biểu thị trong bảng số liệu dưới đây: d 0 0,5 1,0 1,5 2,0 t (s) 0 2 4 6 8 Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của con rùa có dạng A. đường thẳng qua gốc tọa độ. B. đường thẳng không qua gốc toạ độ. C. đường cong qua gốc toạ độ. D. đường cong không qua gốc toạ độ. Câu 16. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một điện tích dương từ vô cực về điểm đó. Câu 17. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s . Ở thời điểm t , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox . Bước sóng của sóng cơ này là A. 9 m . B. 6 m . C. 3 m . D. 12 m . Câu 18. Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là A. dao động tắt dần. B. dao động tuần hoàn. C. dao dộng cưỡng bức. D. dao động điều hoà. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ và các giá trị điện trở 12342Ω,3Ω,4Ω,6ΩRRRR . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ABU18 V . a) Mạch cấu tạo gồm 1R song song với 2R nối tiếp 3R song song với 4R . b) Điện trở tương đương của mạch là 3,6Ω . c) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính có độ lớn là 5 A .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.