Nội dung text 3.ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 7.docx
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. 24nsnp . B. 25nsnp . C. 23nsnp . D. 22nsnp . Câu 2: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen? A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá 1,1,3,5,7 . C. Halogen là những phi kim điển hình. D. Liên kết trong phân tử halogen 2X không bền chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X . Câu 3: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng A. từ bromine đến iodine. C. từ fluorine đến iodine. B. từ chlorine đến iodine. D. từ iodine đến fluorine. Câu 4: Thứ tự tính acid tăng dần là A. HClHBrHFHI . B. HIHBrHClHF . C. HFHClHBrHI . D. HFHIHClHBr . Câu 5: Phản ứng hóa học không xảy ra khi cho dung dịch 3AgNO vào dung dịch A. NaBr . B. NaCl . C. NaI . D. NaF . Câu 6: Phản ứng hoá học nào không đúng? A. 232Fe3Cl2FeCl . B. 22NaCl2NaCl . C. 22Cu2HClCuClH . D. 22HCl2HCl . Câu 7: Hóa chất có thể dùng để điều chế 2Cl trong phòng thí nghiệm là A. HCl và 4KMnO . B. 2MnO và NaCl . C. NaCl và 24HSO . D. HCl và MgO . Câu 8: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường A. Bromine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Chlorine. Câu 9: Để nhận biết sự có mặt của iodine, người ta dùng hóa chất nào sau đây? A. HCl . B. Hồ tinh bột . C. NaOH . D. Quỳ tím. Câu 10: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. 3NaOH,Fe,NaNO . B. 2Cu(OH),Cu,CuO . ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 7
C. 2324CaO,AlO,HSO . D. 3NaOH,Fe,CaCO . Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 22224HClMnOMnClCl2HO . B. 2222HClMg(OH)MgCl2HO . C. 222HClCuOCuClHO . D. 222HClZnZnClH . Câu 12: Thành phần hóa học của nước Javel gồm A. NaClO,NaCl . B. 2NaClO,NaCl,H . C. 2NaClO,HO . D. 2NaClO,NaCl,HO . Câu 13: Ứng dụng không phải của chloride vôi là A. tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại... B. khử chua cho đất nhiễm phèn. C. dùng trong tinh chế dầu mỏ. D. dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. Câu 14: Cho phản ứng 22X2NaI2NaXI . 2X có thể là A. 22F,Cl . B. 22Br,I . C. 22Cl,Br . D. 22F,I . Câu 15: X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế 22Cl,H,NaOH , nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là A. 2ZnCl . B. 3AlCl . C. NaCl . D. KCl . Câu 16: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl:Zn,Ag,CuO,NaOH,NaCl , 33CaCO,AgNO ? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 17: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và 3HNO có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. quỳ tím. B. phenolphthalein. C. 3AgNO . D. NaOH . Câu 18: Cho chuỗi phản ứng sau: XYZ 2232ClCaOClCaCOCaCl Các chất X,Y,Z có thể là A. 2CaO,CO,NaCl . B. 22Ca(OH),CO,KCl . C. 22Ca(OH),CO,HCl . D. 22CaO,CO,HCl . Câu 19: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí chlor, sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng muối là A. 54 gam. B. 71 gam. C. 27 gam. D. 13,5 gam. Câu 20: Cho 21,75 gam 2MnO tác dụng với acid HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là