Nội dung text 1. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ.docx
1 CHỦ ĐỀ 05: ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ BÀI TẬP NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ? A. p 1 V 2 = p 2 V 1 . B. p V = hằng số. C. pV = hằng số. D. V p = hằng số. Câu 2. Trong thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng nhiệt không có dụng cụ đo nào sau đây? A.Áp kế. B. Pit-tông và xi-lanh. B. Giá đỡ thí nghiệm. D. Cân. Câu 3. Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm. B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm. C. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng. D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi. Câu 4. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 5. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ? A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng. C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động. D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 6. Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. C. tỉ lệ thuận với thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. Câu 7. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng kéo dài qua O. B. đường cong hypebol. C. đường thẳng song song trục OT. D. đường thẳng song song trục Op. Câu 8. Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi. Câu 9. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. Câu 10. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
4 Câu 2. Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ: Phát biểu Đún g Sai a.Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol. Đ b. Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít. Đ c. Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB. Đ d. Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm S Câu 3. Cho các phát biểu về đường đẳng nhiệt: Phát biểu Đúng Sai a. Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p,V) là một cung hypebol. Đ b. Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (V, T) là một đoạn thẳng song song với trục OT. S c. Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, T) là một đoạn thẳng vuông góc với trục OT. Đ d. Ứng với các nhiệt độ khác nhau của cùng một lượng khí có các đường đẳng nhiệt là giống nhau. S Câu 4. Người ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đường kính trong 4 cm để bơm không khí vào một túi cao su sao cho túi phồng lên. Sau 40 lần bơm thì không khí trong túi có thể tích là 6,28 lít. Biết áp suất khí quyển là 1 atm và coi nhiệt độ của không khí được bơm vào túi không đổi. Lấy 3,14 Phát biểu Đún g Sai a. Mỗi lần bơm ta đưa vào quả bóng 0,628 lít khí. Đ b. Sau 40 lần bơm ta đưa vào quả bóng 50,24 lít khí. S c. Sau 40 lần bơm lượng khí đưa vào quả bóng được nén còn 6,28 lít. Đ d. Áp suất khí trong quả bóng sau 40 lần bơm là 4 atm. Đ Câu 5. Một lượng khí có thể tích 240 cm 3 chứa trong một xilanh có pittong đóng kín, diện tích của đáy pit-tông là 24 cm 2 (Hình vẽ). Áp suất khí trong xi lanh bằng áp suất ngoài và bằng 100 kPa. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xilanh. Coi các quá trình xảy ra là đẳng nhiệt. Phát biểu Đúng Sai a.Khi pit-tông dịch chuyển sang trái 2 cm thì thể tích khí lúc này là 288 cm 3 . S b. Khi pit-tông dịch chuyển sang phải 2 cm thể tích khí lúc này là 192 cm 3 . S c. Để dịch chuyển pit tông sang trái 2 cm cần một lực 60 N. Đ d. Để dịch chuyển pit-tông sang phải 2 cm cần một lực 40 N. Đ