Nội dung text Chương 4_Bài 3_Ứng Dụng Hình Học Tích Phân_Toán 12_CTST_Lời Giải_Phần 2.docx
A. db a Sfxx . B. ddcb ac Sfxxfxx . C. ddcb ac Sfxxfxx . D. ddcb ac Sfxxfxx . Lời giải Chọn C Ta có diện tích hình phẳng được tính dddbcb aac Sfxxfxxfxx . Do 0, ;fxxac ; 0, ;fxxcb nên ta có: ddcb ac Sfxxfxx . Câu 5: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn ;ab và thỏa mãn 0 d a fxxm , 0 d b fxxn . Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bên bằng A. .mn . B. mn . C. mn . D. nm . Lời giải Chọn B Ta có: 0 0 dd b a Sfxxfxxmn . Câu 6: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và trục Ox là A. S 20 01 ddfxxfxx . B. 2 1 dSfxx .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 0,0;2fxx có nghiệm duy nhất là 1x . Do đó 12 01 ddSfxxfxx . Dựa vào đồ thị ta thấy 0,0;1fxx và 0,1;2fxx . Vậy 12 01 ddSfxxfxx . Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 228yxx và trục hoành được xác định theo công thức nào dưới đây A. 22 4 28dSxxx . B. 42 2 28dSxxx . C. 22 4 28dSxxx . D. 42 2 82dSxxx . Lời giải Chọn D Ta có: 24 280 2 x xx x . Do đó: 4 2 2 28dSxxx . Mặt khác, vì 2280,2;4xxx nên 4422 22 28d82dSxxxxxx . Câu 10: Cho đồ thị hàm số yfx như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và trục Ox được tính bởi công thức A. 3 3 dxSfx . B. 3 3 dxSfx . C. 13 31 dxdxSfxfx . D. 13 31 dxdxSfxfx . Lời giải Chọn C Từ đồ thị hàm số ta thấy 0fx với 3;1x , 0fx với 1;3x . Do đó 31313 33131 dxdxdxdxdxSfxfxfxfxfx . Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 20;1;2;yxyxx bằng A. 4 3 . B. 7 3 . C. 8 3 . D. 1 . Lời giải Chọn B