PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Read Part 1.pdf

Thầy Đỗ Văn Bính APTIS Zalo: 0387.199.261 READING TEST PART 1 Điền thông tin vào 5 chỗ trống, mỗi chỗ trống có 3 phương án lựa chọn Thầy Đỗ Văn Bính APTIS Zalo: 0387.199.261 Đề 1: Sick – read – meeting – ringing – drink No. Answer Translate Keyword Meaning Hôm nay tôi ốm(sick) nhưng tôi có nhiều tài liệu cần đọc (read) để chuẩn bị cho cuộc họp (meeting), điện thoại tôi cứ đổ chuông (ringing) liên tục, tôi cần uống (drink) thuốc và đi họp lập tức. 1 My colleague is sick Đồng nghiệp của tôi bị ốm Sick Ốm 2 I need to read some reports Tôi cần đọc một số báo cáo Read Đọc 3 I have an important meeting with a client Tôi có cuộc họp quan trọng với khách hàng Meeting Cuộc họp 4 The phone in my office is ringing all the time Điện thoại trong văn phòng tôi đổ chuông liên tục Ringing Đổ chuông 5 I need to take a break and drink coffee Tôi cần nghỉ ngơi và uống cà phê Drink Uống Phiên bản khác My colleague didn’t go to work today because he is sick. Đồng nghiệp của tôi hôm nay không đi làm vì anh ấy bị ốm. I am going to read 3 reports this afternoon. Tôi sẽ đọc 3 báo cáo vào chiều nay. Next week I have an important meeting with Ms. Hanna. Tuần tới tôi có một cuộc họp quan trọng với cô Hanna. My telephone in the office is always ringing. Điện thoại trong văn phòng của tôi luôn đổ chuông. I want to drink coffee with a friend after all. Dù sao thì tôi cũng muốn uống cà phê với một người bạn. 2 Thầy Đỗ Văn Bính APTIS Zalo: 0387.199.261

party mình giảm cân hiệu quả. 4 I will save you some cakes Tôi sẽ giữ lại cho bạn một số chiếc bánh Some Một số 5 Give my love to everyone. Gửi tình yêu của tôi đến tất cả mọi người. give Đưa/ch o 3 Thầy Đỗ Văn Bính APTIS Zalo: 0387.199.261 Đề 4: balance- statement- think- slowly- before No. Answer Translate Keyword Meaning Hãy cân bằng (balance) mọi thứ và tuyên bố (statement) suy nghĩ (think) của bạn về sống chậm (slowly) trước (before) tất cả mọi người. 1 The budget doesn’t balance Ngân sách không cân bằng Balance Cân bằng 2 Could you get the financial statement? Bạn có thể lấy báo cáo tài chính không? Statement Tuyên bố 3 I think it will help Tôi nghĩ nó sẽ giúp ích Think Nghĩ 4 Read the information slowly not quickly Đọc thông tin chậm rãi chứ không phải nhanh chóng Slowly Chậm 5 Send me the results before you go home not after Gửi cho tôi kết quả trước khi bạn về nhà chứ không phải sau Before Trước đó
Đề 5: miss- called- ready- meet- dinner No. Answer Translate Keyword Meaning Tôi đã nhỡ (miss) chuyến xe bus nhưng tôi đã gọi (called) taxi và sẵn sàng (ready) gặp (meet) bạn tại bữa tối (dinner). 1 I imagine you don't want to miss this Tôi nghĩ bạn không muốn bỏ lỡ điều này miss lỡ/ nhỡ 2 I called you earlier but you were not home. Tôi đã gọi cho bạn trước đó nhưng bạn không ở nhà. called đã gọi 3 Can you be ready before 7pm? Bạn có thể sẵn sàng trước 7 giờ tối không? ready sẵn sàng 4 I can meet you at your place then. Tôi có thể gặp bạn tại nhà bạn lúc đó meet gặp 5 Don't have too much dinner because we're going to eat cake. Đừng ăn tối quá nhiều vì chúng ta sẽ ăn bánh. dinner bữa tối Phiên bản khác: I've just come back from my trip and I really miss you. Tôi vừa đi du lịch về và tôi thực sự nhớ bạn. I called you by phone yesterday but couldn’t reach you. Tôi đã gọi điện cho bạn hôm qua nhưng không liên lạc được. Are you ready for the event tomorrow? Bạn đã sẵn sàng cho sự kiện ngày mai chưa? I can’t wait to meet you soon and catch up. Tôi rất mong sớm được gặp bạn và trò chuyện. Let’s go out for dinner tomorrow night when you’re free. Chúng ta hãy đi ăn tối vào tối mai khi bạn rảnh nhé. 4 Thầy Đỗ Văn Bính APTIS Zalo: 0387.199.261 Đề 6: clear- sun- enjoyable- working- read No. Answer Translate Keyword Meaning Nước biển trong sạch

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.