Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BÀI TẬP BỔ TRỢ TỪNG BÀI HỌC TIẾNG ANH LỚP 9 - GLOBAL SUCCESS - FORM MỚI 2025 (CÓ GIẢI CHI TIẾT VÀ FILE AUDIO LUYỆN NGHE) (CẢ NĂM) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
[email protected] B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ 4 K Ỹ N Ă N G T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952556
PRONUNCIATION 1. Âm /æ/ (e bẹt) Cách phát âm: ∑ Bước 1: Mở miệng rộng về cả chiều ngang lẫn chiều dọc. ∑ Bước 2: Lưỡi và hàm dưới hạ xuống thấp, đầu lưỡi chạm nhẹ vào mặt trong của răng cửa hàm dưới. ∑ Bước 3: Giữ nguyên khẩu hình miệng và phát âm gọn âm /æ/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa bat n /bæt/ con dơi calendar n /ˈkælɪndə(r)/ lịch man n /mæn/ người đàn ông Dấu hiệu nhận biết: ∑ 1.2.1: Với từ có một âm tiết và chứa chữ “a”, chữ “a” thường được phát âm thành âm /æ/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa chat v /tʃæt/ nói chuyện hat n /hæt/ cái mũ cat n /kæt/ con mèo bat n /bæt/ con dơi mat n /mæt/ cái chiếu rat n /ræt/ con chuột fat adj /fæt/ béo, mập gap n /gæp/ khe hở ban v /bæn/ cấm fan n /fæn/ cái quạt man n /mæn/ người đàn ông pan n /pæn/ chảo rán can n /kæn/ lon nước ngọt ∑ 1.2.2: Với từ có từ hai âm tiết trở lên và trọng âm rơi vào âm tiết chứa chữ “a”, chữ “a” sẽ được phát âm thành âm /æ/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa camera n /ˈkæmrə/ máy ảnh calendar n /ˈkælɪndə(r)/ lịch advantage n /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế algebra n /ˈældʒɪbrə/ đại số analyze v /ˈænəlaɪz/ phân tích animal n /ˈænɪml/ động vật challenge n /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách command v /kəˈmænd/ ra lệnh
demand v /dɪˈmænd/ yêu cầu masculine n /ˈmæskjəlɪn/ nam tính mandatory adj /ˈmændətəri/ bắt buộc navigate v /ˈnævɪɡeɪt/ định hướng fabricate v /ˈfæbrɪkeɪt/ chế tạo evaporate v /ɪˈvæpəreɪt/ bay hơi disaster n /dɪˈzæstər/ tai họa 2. Âm /ɑː/ (a dài) Cách phát âm: ∑ Bước 1: Mở miệng tự nhiên, thả lỏng môi và cằm. ∑ Bước 2: Hạ lưỡi thấp xuống. ∑ Bước 3: Phát âm dài và tròn môi âm /ɑː/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa ask v /ɑːsk/ hỏi large adj /lɑːdʒ/ to lớn, rộng card n /kɑːd/ thẻ, thiệp father n /ˈfɑːðə(r)/ bố Dấu hiệu nhận biết: ∑ 2.2.1: Khi nguyên âm “a” đứng ở đầu từ và theo sau là các phụ âm “n”, “f”, “s”. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa ask v /ɑːsk/ hỏi after pre /ˈɑːftə(r)/ sau đó answer v /ˈɑːnsə(r)/ trả lời ∑ 2.2.2: Từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa faraway adj /ˈfɑːrəweɪ/ xa xăm large adj /lɑːrdʒ/ rộng chart n /tʃɑːrt/ biểu đồ star n /stɑːr/ ngôi sao ∑ 2.2.3: Những tổ hợp “-an-”, “-af-”, “-as-” đứng giữa từ cũng được phát âm /ɑː/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa dance v /dɑːns/ nhảy múa draft n /drɑːft/ bản thảo classroom n /ˈklɑːsruːm/ lớp học ∑ 2.2.4: Những từ có chứa âm “ua” và âm “au”.