PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 32 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ 2025.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ 32 (Đề thi có … trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………. Cho biết: ; ; ; .  PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi? A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh. B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng. C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng. D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm nước đá. Câu 2. Vì sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Câu 3. Trong các chất sau, chất nào không phải là chất rắn kết tinh? A. Muối ăn. B. Thuỷ tinh. C. Kim cương. D. Thạch anh. Câu 4. Nhiệt lượng mà vật thu vào hay tỏa ra phụ thuộc vào A. khối lượng, thể tích và độ thay đổi nhiệt độ của vật. B. thể tích, nhiệt độ ban đầu và chất cấu tạo nên vật. C. khối lượng của vật, chất cấu tạo nên vật và độ thay đổi nhiệt độ của vật. D. nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ lúc sau và áp suất của môi trường. Câu 5. Cho biết nước đóng băng ở nhiệt độ 0 o C trong thang đo Celsius, 32 o F trong thang đo Fahrenheit; một vật có nhiệt độ tăng 1 o C tương ứng tăng 1,8 o F. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Quảng Ngãi là 35 o C thì nhiệt độ này tương ứng với A. 59 o F. B. 67 o F. C. 95 o F. D. 76 o F. Câu 6. Phân tử khí lí tưởng có A. động năng bằng 0. B. thế năng bằng 0. C. động lượng bằng 0. D. khối lượng bằng 0. Câu 7. Động năng trung bình của các phân tử khí A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của khí. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của khí. C. tỉ lệ thuận với thể tích của khí. D. tỉ lệ nghịch với thể tích của khí. Câu 8. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo quá trình đẳng nhiệt. Khi áp suất khí tăng 3 lần thì thể tích khí A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần. Câu 9. Một sóng điện từ lan truyền trong không khí. Hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng về phương và hướng của vectơ cường độ điện trường E→ , vectơ cảm ứng từ B→ và vectơ vận tốc v→ của sóng điện từ này tại một điểm mà nó truyền qua? A. B. C. D. Câu 10. Hiện nay dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi là nhờ A. được sản xuất ở các nhà máy có công suất lớn. E→ B→ v→ B→ E→ v→ E→ v→ B→ v→ B→ E→
B. dòng điện xoay chiều có điện áp lớn. C. ưu thế dễ truyền tải đi xa bởi máy biến áp. D. có nhiều tác dụng hơn dòng điện một chiều. Câu 11. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại cho đến lúc cường độ dòng điện có giá trị cực tiểu là A. 10 ms. B. 20 ms. C. 5 ms. D. 40 ms. Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện. B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều cả về độ lớn và tần số của dòng điện. C. Máy biến áp là thiết bị không tiêu thụ điện năng, chỉ chuyển hoá điện áp của dòng điện. D. Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ có phần lõi sắt là nam châm vĩnh cửu. Câu 13. Một kim nam châm nhỏ SN (S là cực Nam, N là cực Bắc) nằm cân bằng trong một từ trường đều như hình bên. Hướng của từ trường đều này là hướng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Số neutron có trong 3,5 g carbon  là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Một hạt nhân có 8 proton và 9 neutron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75 MeV/nucleon. Biết khối lượng của proton và neutron lần lượt là 1,0073 amu và 1,0087 amu. Lấy . Khối lượng của hạt nhân này bằng A. 16,545 amu. B. 17,138 amu. C. 16,995 amu. D. 17,243 amu. Câu 16. Một vòng dây dẫn tròn XYZ có bán kính 28,21 cmr , được đặt trong một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ B→ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và có chiều như hình bên. Điện trở của vòng dây là 0,05 R . Cho độ lớn cảm ứng từ B giảm đều từ giá trị  00,01 TB xuống 0 trong thời gian 0,50 st . Hỏi dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều nào, có cường độ bằng bao nhiêu? A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 17. Lúc ban đầu , một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng . Chu kì bán rã của chất phóng xạ trong mẫu là 3 ngày. Sau 9 ngày, khối lượng của lượng chất phóng xạ còn lại chưa phân rã của mẫu này là 2 kg. Giá trị của là A. 15 kg. B. 16 kg. C. 17 kg. D. 14 kg. Câu 18. Một vòng dây dẫn tròn có bán kính 10 cmr , có điện trở 0,2 R , được đặt nằm ngang trong một từ trường có phương thẳng đứng và có cảm ứng từ B biến thiên theo thời gian t theo quy luật 210 (T)Bt , t tính bằng s. Độ lớn của cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. 15,7 mA . B. 3,14 mA . C. 31,4 mA . D. 1,57 mA . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. X B→ ⊙ Y Z

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.