Nội dung text 1. Bài tập bổ trợ - Unit 5 - (Vocabulary, Practice Exercises, Reading, Writing) - FILE (HS).docx
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Global success) UNIT 5: OUR EXPERIENCES UNIT 5 : OUR EXPERIENCES A. VOCABULARY: Word Pronunciation Meaning amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ ngạc nhiên ở mức đáng ngưỡng mộ army-like (adj) /ˈɑːmi laɪk/ như trong quân đội brilliant (adj) /ˈbrɪliənt/ rất ấn tượng, rất thông minh campus (n) /ˈkæmpəs/ khuôn viên (của một trường học) confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin coral reef (n) /ˈkɒrəl riːf/ rặng san hô eco-tour (n) /ˈiːkəʊ ˌtʊə/ du lịch sinh thái embarrassing (adj) /ɪmˈbærəsɪŋ/ làm ai bối rối, ngượng ngùng exhilarating (adj) /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ đầy phấn khích experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ sự trải nghiệm explore (v) /ɪkˈsplɔː/ khám phá, tìm tòi và học hỏi fauna (n) /ˈfɔːnə/ tất cả động vật của một khu vực flora (n) /ˈflɔːrə/ tất cả thực vật của một khu vực lack (v) /læk/ thiếu learn by rote /lɜːn bai rəʊt/ học vẹt memorable (adj) /ˈmemərəbl/ đáng nhớ performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi biểu diễn seabed (n) /ˈsiːbed/ đáy biển snorkelling (n) /ˈsnɔːkəlɪŋ/ môn thể thao bơi lặn dưới nước có bộ lặn và ống thở theme (n) /θiːm/ chủ đề, đề tài thrilling (adj) /ˈθrɪlɪŋ/ rất phấn khích và rất vui touching (adj) /ˈtʌtʃɪŋ/ gây xúc động, tạo cảm giác đồng cảm tribal dance /ˈtraɪbl dɑːns/ điệu múa của bộ tộc unpleasant (adj) /ʌnˈpleznt/ không thoải mái, không vui vẻ stream (n) /striːm/ dòng suối, dòng sông nhỏ gong show (n ph.) /ɡɔːŋ ʃəʊ/ biểu diễn cồng chiêng B. GRAMMAR: PRESENT PERFECT TENSE
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Global success) UNIT 5: OUR EXPERIENCES B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Write the activities from the box under the correct pictures riding jeep, taking photos, dancing with local people , explore a site going snorkeling, putting up tents , seeing a gong show, taking an eco-tour Exercise 2 : Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box. exhilarating amazing unpleasant helpless embarrassing exploring a site went blank an eco-tour learn it by role team building activities 1. The most memorable part of our picnic was __________ by the mountain. 2. We are now more aware of environmental protection after we took __________. 3. He felt __________ when he couldn't protect himself from bullying. 4. I couldn't answer her questions because I just __________. 5. The parachute jump was a(n) __________ experience for the boy. He was so excited. 6. My mind suddenly __________ when she asked me about our plan. 7. It was so __________ to view the mountain range from the distance. 8. After we joined __________ to each other we all got closer. 9. I had a(n) __________ experience when I took her bag by mistake. 10. Tom had a(n) __________ experience putting up a tent in the rain. Exercise 3 : Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box. toured the campus exciting experience by rote fulfilled sceptical embarrassed lonely went blank modest shallow 1. His mind __________ when I asked him how to do the homework.