PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 7. NHÓM HALOGEN (BẢN HS - FORM 2025).docx



–3– - Bromine phản ứng với nhiều kim loại, nhưng khả năng phản ứng yếu hơn so với fluorine và chlorine. Ví dụ: 2Na + Br 2  2NaBr - Iodine phản ứng với kim loại yếu hơn so với bromine, chlorine và fluorine. Ví dụ trong phản ứng với aluminium, bromine phản ứng mạnh ở điều kiện thường, iodine cần nước làm chất xúc tác để phản ứng xảy ra: 2Al + 3I 2 2HO 2AlI 3 b. Tác dụng với hydrogen Các halogen phản ứng với hydrogen, tạo thành hydrogen halide. Phản ứng tạo H–X Điều kiện và mức độ phản ứng Đặc điểm phản ứng Năng lượng liên kết H–X (kJ/mol) H 2 + F 2  2HF Phản ứng ngay ở nhiệt độ phòng và trong bóng tối Nổ mạnh 565 H 2 + Cl 2  2HCl Ánh sáng hoặc t 0 Gây nổ 431 H 2 + Br 2  2HBr ≈ 200 ℃, xúc tác Pt Không gây nổ 364 H 2 + I 2 ⇀↽ 2HI ≈ 300 ℃, xúc tác Pt Thuận nghịch 297 - Mức độ phản ứng của các halogen với hydrogen giảm dần khi đi từ fluorine đến iodine, phù hợp với tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F 2 đến I 2 . - Các phản ứng đều tạo phân tử HX. Giá trị năng lượng liên kết H–X giảm dần làm cho độ bền nhiệt của các phân tử giảm dần từ HF đến HI. Trong đó, phân tử HI có độ bền nhiệt thấp, dễ bị phân hủy một phần để tái tạo lại iodine và hydrogen. c. Tác dụng với nước - Fluorine phản ứng mạnh với nước, bốc cháy trong hơi nước nóng: 2F 2 + 2H 2 O  4HF + O 2 - Chlorine và bromine tác dụng chậm với nước, tạo thành hydrohalic acid và hypohalous acid, khả năng phản ứng với nước của bromine khó khăn hơn. Iodine phản ứng rất chậm với nước tạo iodic acid: ︸︸22 (hydrochloric acid)hypochlorous acid Cl + HO HCl + HClO⇀↽ Hypochlorous acid có tính oxi hóa mạnh nên chlorine trong nước có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được ứng dụng trong khử trùng nước sinh hoạt. ︸︸22 (hydrobromic acid)hypobromous acid Br + HO HBr + HBrO⇀↽ ︸ ︸223 (hydroiodic acid) iodic acid I + HO HI + HIO⇀↽ d. Tác dụng với dung dịch kiềm - Chlorine phản ứng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường, tạo thành nước Javel. Cl 2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H 2 O Nước Javel (chứa NaClO, NaCl và một phần NaOH dư) được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. - Khi đun nóng, Cl 2 phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối chlorate: 3Cl 2 + 6KOH 0t 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O Potassium chlorate là chất oxi hóa mạnh, được sử dụng chế tạo thuốc nổ, hỗn hợp đầu que diêm,… 3. Tác dụng với dung dịch muối halide Ống nghiệm 1 2 Bước 1: Lấy vào mỗi ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch NaBr 2 mL dung dịch NaI
–4– Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm khoảng 1 mL nước chlorine 1 mL nước bromine, vài giọt hồ tinh bột Bước 3: Lắc đều, để ổn định Hiện tượng Dung dịch có màu vàng Dung dịch có màu đen tím (1) Cl 2 + 2NaBr  2NaCl + Br 2 Chlorine oxi hóa ion bromide thành bromine, dung dịch bromine có màu vàng. (2) Br 2 + 2NaI  2NaBr + I 2 Bromine oxi hóa ion iodide thành iodine, I 2 tan tốt trong dung dịch NaI, dung dịch sẫm màu. Iodine kết hợp với hồ tinh bột sẽ tạo thành dung dịch màu đen tím. 4. Điều chế Cl 2 a. Phòng thí nghiệm - Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: MnO 2 , KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 ,… MnO 2 + 4HCl  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O 2KMnO 4 + 16HCl  2KCl + 2 MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O b. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H 2 O mn®pdd 2NaOH + Cl 2 + H 2 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Bài tập tự luận Câu 1: Nối mỗi chất trong cột A với những tính chất tương ứng của chúng trong cột B Cột A Cột B a) Chlorine, Cl 2 1. Hầu như không tan trong nước. b) Iodine, I 2 2. Là chất khí ở điều kiện thường. 3. Là chất rắn ở điều kiện thường. 4. Là chất oxi hóa khi phản ứng với kim loại. 5. Có tính độc cao. 6. Có tương tác van der Walls mạnh nhất trong nhóm đơn chất halogen. 7. Dùng để xử lí nước sinh hoạt. Câu 2: Xác nhận đúng, sai cho các phát biểu trong bảng sau: STT Phát biểu Xác nhận Đúng Sai 1 Halogen vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 2 Nước chlorine và Javel đều có tính tẩy màu. 3 Halogen tồn tại cả đơn chất và hợp chất trong tự nhiên. 4 Cl 2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br 2 . 5 Cl 2 khử được I – trong dung dịch NaI thành I 2 . 6 Nhỏ nước iodine vào mặt cắt củ khoai, xuất hiện màu xanh đen. 7 Hợp chất của fluorine làm thuốc chống sâu răng, chất dẻo Teflon. Câu 3: Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Br 2 + K  b) F 2 + H 2 O  c) Cl 2 + Ca(OH) 2  d) Cl 2 + NaI  Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.