NHÓM MT, ĐT ĐỀ, NGÂN HÀNG CH TOÁN 67 KNTTVCS TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GV SOẠN: Thịnh Nguyễn Email:
[email protected] GV PHẢN BIỆN 1: Đậu Đậu EMAIL:
[email protected] Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (15 câu). Câu 1: Kết quả của phép tính 35416541 bằng A. 100 . B. 141 . C. 4100 . D. 410 . Câu 2: Kết quả của phép tính 782728 bằng A. 700 . B. 770 . C. 710 . D. 840 . Câu 3: Thực hiện phép tính 4362433743 ta được kết quả là A. 4300 . B. 430 . C. 43000 . D. 4343 . Câu 4: Thực hiện phép tính 2952294829 ta được kết quả là A. 2900 . B. 290 . C. 2871 . D. 2929 . Câu 5: Thực hiện phép tính 3747375337 ta được kết quả là A. 3700 . B. 370 . C. 3663 . D. 3737 . Câu 6: Kết quả của phép tính 331270269130 bằng A. 800 . B. 900 . C. 1000 . D. 1100 . Câu 7: Kết quả của phép tính 125202317528172 bằng A. 2023 . B. 2523 . C. 2423 . D. 2532 . Câu 8: Thực hiện phép tính 24322230572022 ta được kết quả là A. 1500 . B. 1400 . C. 5544 . D. 5444 . Câu 9: Thực hiện phép tính 4751531847295362 ta được kết quả là A. 6000 . B. 4000 . C. 10000 . D. 8000 . Câu 10: Tính nhanh tích 161011125 ta được kết quả là: A. 2022 . B. 20220 . C. 2022000 . D. 202200 . Câu 11: Kết quả của phép tính 33327525424 bằng A. 8000 . B. 1064 . C. 1000 . D. 880 . Câu 12: Viết dưới dạng một lũy thừa của tích 23101222...2 được kết quả là A. 542 . B. 552 . C. 452 . D. 152 . Câu 13: Tính giá trị của biểu thức 2023202220212353333 được kết quả là A. 0 . B. 20223 . C. 1 . D. 20213 . Câu 14: Viết tích 29922...2 dưới dạng lũy thừa của 2 , ta được kết quả là A. 1012 . B. 49502 . C. 1992 . D. 50502 . Câu 15: Biểu thức 20232022221A bằng biểu thức nào dưới đây? A. 202321 . B. 202222 . C. 202221 . D. 202321 . Phần I. TỰ LUẬN (15 bài). Câu 1: Tính một cách hợp lí: a) 275670125130 . b) 161318339282 . c) 173264327136 . d) 321260279140 .
NHÓM MT, ĐT ĐỀ, NGÂN HÀNG CH TOÁN 67 KNTTVCS TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 2: Tính một cách hợp lí: a) 351701652022230 . b) 115202318522178 . c) 13432231662022 . d) 15820611421392050 . Câu 3: Tính một cách hợp lí: a) 357535125 . b) 34613439 . c) 3575352435 . d) 632163146365 . Câu 4: Tính một cách hợp lí: a) 621236223 . b) 14312614326 . c) 12317512374123 . d) 31712431723317 . Câu 5: Tính một cách hợp lí: a) 57527051252130 . b) 36113183391382 . c) 351756531035135 . d) 63121372206399 . Câu 6: Tính một cách hợp lí: a) 65366511435150 . b) 31756921031135 . c) 2175796321157927 . d) 4351571843295762 . Câu 7: Tính nhanh: a) 412325 . b) 125378 . c) 82022125 . d) 2541978 . Câu 8: Tính nhẩm: a) 202211 . b) 375101 . c) 1849 . d) 12599 . Câu 9: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lí: a) 243260:121615 . b) 881852:4426 . c) 123434341212 . d) 123456456456123123:123...2022 . Câu 10: Tính một cách hợp lí: a) 1009998979695....21A . b) 99979593...31B . Câu 11: Tính một cách hợp lí:
NHÓM MT, ĐT ĐỀ, NGÂN HÀNG CH TOÁN 67 KNTTVCS TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (15 câu). BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.B 8.A 9.D 10.C 11.C 12.B 13.A 14.B 15.C Câu 1: Kết quả của phép tính 35416541 bằng A. 100 . B. 141 . C. 4100 . D. 410 . Lời giải Ta có: 35416541 356541 10041 4100 Chọn C. Câu 2: Kết quả của phép tính 782728 bằng A. 700 . B. 770 . C. 710 . D. 840 . Lời giải Ta có: 782728782287110770 Chọn B. Câu 3: Thực hiện phép tính 4362433743 ta được kết quả là A. 4300 . B. 430 . C. 43000 . D. 4343 . Lời giải Ta có: 43624337434362371431004300 Chọn A. Câu 4: Thực hiện phép tính 2952294829 ta được kết quả là A. 2900 . B. 290 . C. 2871 . D. 2929 . Lời giải Ta có: 29522948292952481291012929 Chọn D. Câu 5: Thực hiện phép tính 3747375337 ta được kết quả là A. 3700 . B. 370 . C. 3663 . D. 3737 . Lời giải Ta có: 3747375337374753137993663 Chọn C. Câu 6: Kết quả của phép tính 331270269130 bằng